TUẦN 1: EM ĐÃ LỚN HƠN
- Bài 1: Đọc: Bé Mai đã lớn10
- Bài 1: Viết chữ hoa A. Anh em thuận hòa11
- Bài 1: Từ và câu12
- Bài 2: Đọc : Thời gian biểu13
- Bài 2: Nghe - viết Bé Mai đã lớn14
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trẻ em15
- Bài 2: Nói và đáp lời bày tỏ sự ngạc nhiên, lời khen ngợi16
- Bài 2: Nói, viết lời tự giới thiệu16
- Bài 2: Đọc một truyện về Trẻ em17
TUẦN 2: EM ĐÃ LỚN HƠN
- Bài 3: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?18
- Bài 3: Viết chữ hoa Ă, Â. Ăn chậm nhai kĩ19
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?20
- Bài 4: Đọc Út Tin21
- Bài 4: Nghe - viết Ngày hôm qua đâu rồi?22
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trẻ em (tiếp theo)23
- Bài 4: Nghe - kể Thử tài24
- Bài 4: Viết thời gian biểu25
- Bài 4: Đọc một bài đọc về Trẻ em25
TUẦN 3: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
- Bài 1: Đọc Tóc xoăn và tóc thẳng26
- Bài 1: Viết chữ hoa B. Bạn bè sum họp27
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai là gì?28
- Bài 2: Đọc Làm việc thật vui29
- Bài 2: Nghe - viết Làm việc thật vui30
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bạn bè31
- Bài 2: Nói và đáp lời chúc mừng, lời khen ngợi32
- Bài 2: Nói, viết lời cảm ơn32
- Bài 2: Đọc một bài thơ về Trẻ em33
TUẦN 4: MỖI NGƯỜI MỘT VẺ
TUẦN 5: BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
- Bài 1: Bọ rùa tìm mẹ42
- Bài 1: Viết chữ hoa D, Đ. Đi về chào hỏi43
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?44
- Bài 2: Đọc Cánh đồng của bố45
- Bài 2: Nghe viết Bọ rùa tìm mẹ46
- Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình47
- Bài 2: Nói đáp lời chia tay, lời từ chối48
- Bài 2: Viết tin nhắn48
- Bài 2: Đọc một truyện về gia đình49
TUẦN 6: BỐ MẸ YÊU THƯƠNG
- Bài 3: Đọc Mẹ50
- Bài 3: Viết chữ hoa E, Ê. Em là con ngoan51
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu chấm52
- Bài 4: Đọc Con lợn đất53
- Bài 4: Viết: nhìn viết mẹ54
- Bài 4: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)54
- Bài 4: Nghe kể sự tích hoa cúc trắng56
- Bài 4: Luyện tập đặt tên cho bức tranh57
- Bài 4: Đọc bài đọc về gia đình57
TUẦN 7: ÔNG BÀ YÊU QUÝ
- Bài 1: Đọc Cô chủ nhà tí hon58
- Bài 1: Viết chữ hoa G. Gọi dạ bảo vâng59
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai làm gì?60
- Bài 2: Đọc Bưu thiếp61
- Bài 2: Nhìn viết Ông tôi62
- Bài 2: Mở rộng vốn từ gia đình (tiếp theo)63
- Bài 2: Nói đáp lời chào hỏi64
- Bài 2: Nói và viết lời xin lỗi64
- Bài 2: Vận dụng: Đọc bài thơ về gia đình65
TUẦN 8: ÔNG BÀ YÊU QUÝ
- Bài 3: Đọc Bà nội bà ngoại66
- Bài 3: Viết chữ hoa H. Học thầy học bạn67
- Bài 3: Từ chỉ hoạt động. Câu kiểu Ai thế nào?68
- Bài 4: Đọc Bà tôi69
- Bài 4: Nghe - viết Bà tôi70
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Gia đình (tiếp theo - Tuần 8) Bảng chữ cái. Phân biệt l/n, uôn/uông71
- Bài 4: Xem – kể Những quả đào72
- Bài 4: Viết bưu thiếp73
- Bài 4: Đọc bài văn về gia đình73
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
TUẦN 10: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
- Bài 1: Đọc Cô chủ không biết quý tình bạn82
- Bài 1: Viết: Chữ hoa I83
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm hỏi84
- Bài 2: Đọc Đồng hồ báo thức85
- Bài 2: Nghe – viết Đồng hồ báo thức86
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Đồ vật87
- Bài 2: Nói và đáp lời xin lỗi, lời từ chối88
- Bài 2: Giới thiệu đồ vật quen thuộc88
- Bài 2: Đọc một truyện về đồ vật hoặc con vật89
TUẦN 11: NHỮNG NGƯỜI BẠN NHỎ
- Bài 3: Đọc Đồ đạc trong nhà90
- Bài 1: Viết: Chữ hoa K91
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?92
- Bài 4: Đọc Cái bàn học của tôi93
- Bài 4: Nghe – viết Chị tẩy và em bút chì94
- Bài 4: Mở rộng vốn từ đồ vật95
- Bài 4: Xem – kể Con chó nhà hàng xóm96
- Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc97
- Bài 4: Đọc một bài đọc về đồ vật hoặc con vật97
TUẦN 12: NGÔI NHÀ THỨ HAI
- Bài 1: Đọc Bàn tay dịu dàng98
- Bài 1: Viết: Chữ hoa L999
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm than100
- Bài 2: Đọc Danh sách tổ em101
- Bài 2: Nghe – viết Bàn tay dịu dàng102
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học103
- Bài 2: Nói và đáp lời chia buồn, lời chia tay104
- Bài 2: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)104
- Bài 2: Đọc một bài thơ về Trường học105
TUẦN 13: NGÔI NHÀ THỨ HAI
- Bài 3: Đọc Yêu lắm trường ơi106
- Bài 3: Viết chữ hoa M107
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào? (Tuần 13)108
- Bài 4: Đọc Góc nhỏ yêu thương109
- Bài 4: Nghe – viết Ngôi trường mới Phân biệt g/gh; au/âu, ac/at110
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học111
- Bài 4: Nghe – kể Loài chim học xây tổ112
- Bài 4: Luyện tập giới thiệu đồ vật quen thuộc (tiếp theo)113
- Bài 4: Đọc một bài văn về Trường học113
TUẦN 14: BẠN THÂN Ở TRƯỜNG
- Bài 1: Đọc Chuyện của thước kẻ114
- Bài 1: Viết: Chữ hoa N115
- Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?116
- Bài 2: Đọc Thời khoá biểu117
- Bài 2: Nghe – viết Chuyện của thước kẻ118
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)119
- Bài 2: Nói và đáp lời chào, lời khuyên bảo120
- Bài 2: Tả đồ vật quen thuộc120
- Bài 2: Đọc một truyện về bạn bè120
TUẦN 15: BẠN THÂN Ở TRƯỜNG
- Bài 3: Đọc Khi trang sách mở ra122
- Bài 3: Viết: Chữ hoa O123
- Bài 3: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai thế nào?124
- Bài 4: Đọc Bạn mới125
- Bài 4: Nghe – viết Mỗi người một vẻ126
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trường học (tiếp theo)127
- Bài 4: Đọc – kể Chuyện của thước kẻ128
- Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc129
- Bài 4: Đọc Một bài đọc về bạn bè129
TUẦN 16: NGHỀ NÀO CŨNG QUÝ
- Bài 1: Đọc Mẹ của Oanh130
- Bài 1: Viết: Chữ hoa Ô, Ơ131
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Đặt câu hỏi Ở đâu?132
- Bài 2: Đọc Mục lục sách133
- Bài 2: Nghe - viết Mẹ của Oanh134
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp135
- Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn136
- Bài 2: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)136
- Bài 2: Đọc một bài thơ về nghề nghiệp137
TUẦN 17: NGHỀ NÀO CŨNG QUÝ
- Bài 3: Đọc Cô giáo lớp em138
- Bài 3: Viết: Chữ hoa P139
- Bài 3: Từ chỉ người, hoạt động Đặt câu hỏi Ở đâu?140
- Bài 4: Đọc Người nặn tò he141
- Bài 4: Nghe – viết Vượt qua lốc dữ142
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Nghề nghiệp143
- Bài 4: Đọc – kể Mẹ của Oanh144
- Bài 4: Luyện tập tả đồ vật quen thuộc (tiếp theo)145
- Bài 4: Đọc một bài văn về tả nghề nghiệp145
TUẦN 18: ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TUẦN 19: NƠI CHỐN THÂN QUEN
- Bài 1: Đọc: Khu vườn tuổi thơ10
- Bài 1: Viết: Chữ hoa Q11
- Bài 1: Từ chỉ người, chỉ hoạt động Dấu chấm than12
- Bài 2: Đọc Con suối bản tôi13
- Bài 2: Nghe – viết Con suối bản tôi14
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen15
- Bài 2: Nói và đáp lời đề nghị, lời đồng ý16
- Bài 2: Thuật việc được chứng kiến16
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó17
TUẦN 20: NƠI CHỐN THÂN QUEN
- Bài 3: Đọc Con đường làng18
- Bài 3: Viết: Chữ hoa R19
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Dấu phẩy20
- Bài 4: Đọc Bên cửa sổ21
- Bài 4: Nghe – viết Bên cửa sổ22
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Nơi thân quen (tiếp theo)23
- Bài 4: Đọc – kể Khu vườn tuổi thơ24
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến25
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề nơi thân quen, gắn bó (tiếp theo)25
TUẦN 21: BỐN MÙA TƯƠI ĐẸP
- Bài 1: Đọc Chuyện bốn mùa26
- Bài 1: Viết: Chữ hoa S27
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?28
- Bài 2: Đọc Đầm sen29
- Bài 2: Nghe – viết Đầm sen30
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bốn mùa31
- Bài 2: Nói và đáp lời mời, lời khen ngợi32
- Bài 2: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)i32
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa33
TUẦN 22: BỐN MÙA TƯƠI ĐẸP
- Bài 3: Đọc Dàn nhạc mùa hè34
- Bài 3: Viết: Chữ hoa T35
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Dấu chấm36
- Bài 4: Đọc Mùa đông ở vùng cao37
- Bài 4: Nghe – viết Mưa cuối mùa38
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bốn mùa (tiếp theo)39
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích mùa xuân và bộ lông trắng của thỏ40
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được chứng kiến (tiếp theo)41
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bốn mùa (Tiếp theo)41
TUẦN 23: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU
- Bài 1: Đọc Chuyện của vàng anh42
- Bài 1: Viết: Chữ hoa U, Ư43
- Bài 1: Từ chỉ sự vật Câu kiểu Ai làm gì?44
- Bài 2: Đọc Ong xây tổ45
- Bài 2: Nghe – viết Mưa cuối mùa46
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên47
- Bài 2: Nói và đáp lời đồng ý, lời không đồng ý48
- Bài 2: Thuật việc được tham gia48
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên49
TUẦN 24: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU
- Bài 3: Đọc Trái chín50
- Bài 3: Viết: Chữ hoa V51
- Bài 3: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?; dấu chấm, dấu chấm than52
- Bài 4: Đọc Hoa mai vàng53
- Bài 4: Nghe – viết Hoa mai vàng54
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Thiên nhiên (tiếp theo)55
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích cá thờn bơn56
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia57
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)57
TUẦN 25: THIÊN NHIÊN MUÔN MÀU
- Bài 1: Đọc Quê mình đẹp nhất58
- Bài 1: Viết: Chữ hoa X59
- Bài 1: Từ chỉ hoạt động. Dấu chấm than60
- Bài 2: Đọc Rừng ngập mặn Cà Mau61
- Bài 2: Nghe – viết Rừng ngập mặn Cà Mau62
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Quê hương63
- Bài 2: Nói và đáp lời cảm ơn64
- Bài 2: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)64
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Quê hương65
TUẦN 26: SẮC MÀU QUÊ HƯƠNG
- Bài 3: Đọc Mùa lúa chín66
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Y67
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?68
- Bài 4: Đọc Sông Hương69
- Bài 4: Nghe – viết Sông Hương70
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Quê hương (tiếp theo)71
- Bài 4: Nghe – kể Sự tích Hồ Gươm72
- Bài 4: Luyện tập thuật việc được tham gia (tiếp theo)73
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Quê hương (Tiếp theo)73
TUẦN 27: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2
TUẦN 28: BÁC HỒ KÍNH YÊU
- Bài 1: Đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng82
- Bài 1: Viết: Chữ hoa A83
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?84
- Bài 2: Đọc Thư Trung thu85
- Bài 2: Nghe – viết Thư Trung thu86
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu87
- Bài 2: Nói và đáp lời từ chối, lời bày tỏ sự ngạc nhiên, vui mừng88
- Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người em yêu quý88
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ89
TUẦN 29: BÁC HỒ KÍNH YÊU
- Bài 3: Đọc Cháu thăm nhà Bác90
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Ă91
- Bài 3: Từ chỉ tình cảm Câu kiểu Ai làm gi?, Ai thế nào?92
- Bài 4: Đọc Cây và hoa bên lăng Bác93
- Bài 4: Nghe – viết Cây và hoa bên lăng Bác94
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Bác Hồ kính yêu (tiếp theo)95
- Bài 4: Đọc – kể Ai ngoan sẽ được thưởng96
- Bài 4: Nói, viết về tình cảm với bạn bè97
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Bác Hồ (Tiếp theo)97
TUẦN 30: VIỆT NAM MẾN YÊU
- Bài 1: Đọc Chuyện quả bầu98
- Bài 1: Viết: Chữ hoa Â99
- Bài 1: Từ chỉ sự vật, chỉ đặc điểm Dấu chấm, dấu phẩy100
- Bài 2: Đọc Sóng và cát ở Trường Sa101
- Bài 2: Nghe – viết Chim rừng Tây Nguyên102
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Đất nước103
- Bài 2: Nói và đáp lời an ủi, lời mời104
- Bài 2: Nói, viết về tình cảm với người thân104
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam105
TUẦN 31: VIỆT NAM MẾN YÊU
- Bài 3: Đọc Cây dừa106
- Bài 3: Viết: Chữ hoa Q107
- Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy108
- Bài 4: Đọc Tôi yêu Sài Gòn109
- Bài 4: Nghe – viết Tôi yêu Sài Gòn110
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Đất nước (tiếp theo)111
- Bài 4: Đọc – kể chuyện quả bầu112
- Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với người thân113
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Đất nước Việt Nam (Tiếp theo)113
TUẦN 32: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 1: Đọc Câu nhút nhát114
- Bài 1: Viết: Chữ hoa N115
- Bài 1: Từ chỉ đặc điểm Câu kiểu Ai thế nào?116
- Bài 2: Đọc Bạn có biết?117
- Bài 2: Nghe – viết Cây nhút nhát118
- Bài 2: Mở rộng vốn từ Trái Đất119
- Bài 2: Nói và đáp lời không đồng ý, lời đề nghị120
- Bài 2: Nói, viết về tình cảm với một sự việc120
- Bài 2: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên121
TUẦN 33: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 3: Đọc Trái Đất xanh của em122
- Bài 3: Viết: Ôn chữ hoa M123
- Bài 3: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?124
- Bài 4: Đọc Hừng đông mặt biển125
- Bài 4: Nghe – viết Hừng đông mặt biển126
- Bài 4: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)127
- Bài 4: Nghe – kể Chuyện của cây sồi128
- Bài 4: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc129
- Bài 4: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)129
TUẦN 34: BÀI CA TRÁI ĐẤT
- Bài 5: Đọc Bạn biết phân loại rác không?130
- Bài 5: Viết: Ôn chữ hoa V131
- Bài 5: Từ chỉ sự vật, hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?132
- Bài 6: Đọc Cuộc giải cứu bên bờ biển133
- Bài 6: Nghe – viết Rừng trưa134
- Bài 6: Mở rộng vốn từ Trái Đất (tiếp theo)135
- Bài 6: Xem – kể Ngày như thế nào là đẹp?136
- Bài 6: Luyện tập nói, viết về tình cảm với một sự việc (tiếp theo)137
- Bài 6: Vận dụng Chủ đề Thiên nhiên (Tiếp theo)137