Bài 3: Từ chỉ sự vật, chỉ hoạt động Câu kiểu Ai làm gì?; dấu chấm, dấu phẩy

Trang 108

Câu 3

108

Dựa vào tranh vẽ, tìm 3 – 4 từ ngữ:

a. Chỉ sự vật

b. Chỉ hoạt động

image.png
Gợi ýarrow-down-icon

Em quan sát kĩ bức tranh.

Đáp ánarrow-down-icon

a. Chỉ sự vật: ngư dân, người dân, con chó, con chim, ngọn núi, con thuyền, con cá,…

b. Chỉ hoạt động: bay (chim), chạy (chó), bán cá, mua cá, khiêng cá,…

Câu 4

108

Thực hiện các yêu cầu dưới đây:

a. Đặt 2 – 3 câu nói về hoạt động của người, con vật trong tranh ở bài tập 3.

M: Đàn chim hải âu đang bay lượn.

b. Thêm vào các câu vừa đặt từ ngữ trả lời câu hỏi Ở đâu?

M: Trên trời, đàn chim hải âu đang bay lượn.

c. Chọn dấu câu phù hợp với mỗi □. Viết hoa chữ đầu câu.

Thuyền lớn □ thuyền nhỏ chở trái cây từ khắp các ngả về đậu đầy mặt sông □ tiếng cười nói □ tiếng gọi nhau í ới □

Theo Hồng Anh

Gợi ýarrow-down-icon

a, b. Em làm theo yêu cầu của bài tập.

c. Đoạn văn cần điền 2 dấu phẩy và 2 dấu chấm.

Đáp ánarrow-down-icon

a. Ngư dân đang bày bán cá.

  Người dân đang mua hải sản.

Ngư đan đang quăng lưới đánh cá.

b. Trên bờ biển, ngư dân đang bày bán cá.

   Trên bờ biển, người dân đang mua hải sản.

   Xa xa trên biển, ngư dân đang quăng lưới đánh cá.

c. Thuyền lớn, thuyền nhỏ chở trái cây từ khắp các ngả về đậu đầy mặt sông. Tiếng cười nói, tiếng gọi nhau í ới.

Vận dụng

108

Thi kể tên các món ăn, đồ dùng, đồ chơi làm từ dừa theo gợi ý:

image.png
Gợi ýarrow-down-icon

Em dựa vào tranh hoặc dựa vào hiểu biết của bản thân.

Đáp ánarrow-down-icon

Những món ăn làm từ dừa là: mứt dừa, thịt kho tàu, kẹo dừa,…

Những đồ dùng, đồ chơi làm từ dừa là: cái gáo, hột bút, con châu chấu (đồ chơi làm từ lá dừa), cái ấm,…