Câu 1
18
Tìm phó từ trong những trường hợp sau, cho biết các phó từ ấy bổ sung ý nghĩa cho danh từ, động từ, tính từ nào:
a. Chưa gieo xuống đất
Hạt nằm lặng thinh
(Trần Hữu Thung, Lời của cây)
b. Mầm đã thì thầm
Ghé tai nghe rõ
(Trần Hữu Thung, Lời của cây)
c. Vẫn còn bao nhiêu nắng
Đã vơi dần cơn mưa
Sấm cũng bớt bất ngờ
Trên hàng cây đứng tuổi
(Hữu Thỉnh, Sang thu)
d. Nó vẫn giúp người quả tượng phá rẫy, kéo gỗ, nhưng chỉ khuây khỏa những lúc làm việc rồi sau đó lại đứng buồn thiu
(Vũ Hùng, Ông Một)
e. Khi biết mọi tiếng rống gọi đều vô ích, con voi lồng chạy vào nhà.
(Vũ Hùng, Ông Một)
Gợi ý![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
Dựa vào khái niệm về phó từ để xác định
Đáp án![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
Câu | Phó từ | Bổ sung ý nghĩa |
---|---|---|
a | chưa | phủ định cho động từ gieo |
b | đã | thời gian cho động từ thì thầm |
c | Vẫn | tiếp tục, tiếp diễn, không có gì thay đổi vào thời điểm được nói đến của trạng thái cho động từ còn |
Đã | thời gian cho động từ vơi | |
cũng | khẳng định về một sự giống nhau của hiện tượng, trạng thái cho động từ bớt | |
d | hay | thường xuyên cho động từ nhắm |
được | biểu thị việc vừa nói đến đã đạt được kết quả cho động từ đoán | |
lắm | mức độ cho tính từ tiến bộ | |
Những | số lượng cho danh từ buổi chiều, bông hoa | |
một | số lượng cho danh từ hôm | |
đ | vẫn | tiếp tục, tiếp diễn cho động từ giúp |
những | số lượng cho danh từ lúc | |
chỉ | giới hạn phạm vi cho động từ khuây khỏa | |
lại | lặp lại, tái diễn cho động từ đứng | |
e | mọi | số lượng cho danh từ tiếng |
đều | đồng nhất về tính chất của nhiều đối tượng cho tính từ vô ích |