Bài 2: Hình lăng trụ đứng tam giác. Hình lăng trụ đứng tứ giác

Khởi động

81

Trong thực tiễn ta thường gặp những đồ vật có hình khối như ở Hình 18 và Hình 19.

Những hình khối có dạng như trên được gọi là hình gì?

Gợi ýarrow-down-icon

Dựa vào hiểu biết thực tiễn

Đáp ánarrow-down-icon

Những hình khối như trên được gọi là hình lăng trụ.

Hoạt động 2

82

Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở Hình 22, đọc tên các mặt, các cạnh và các đỉnh của lăng trụ đứng tam giác đó.

Gợi ýarrow-down-icon

Đọc tên 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh của hình lăng trụ đứng tam giác

Đáp ánarrow-down-icon

Hình lăng trụ đứng tam giác có:

+) 5 mặt gồm: ABC; A’B’C’; ABB’A’; BCC’B’; ACC’A’

+) 9 cạnh gồm: AB; BC;CA;A’B’;B’C’;C’A’; AA’; BB’; CC’

+) 6 đỉnh gồm: A;B;C; A’;B’;C’.

Hoạt động 3

82

Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ ở Hình 23 và thực hiện các hoạt động sau:

a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’C’C là hình gì?

c) So sánh độ dài các cạnh bên AA’ và CC’

Gợi ýarrow-down-icon

Hình lăng trụ đứng tam giác có 2 mặt đáy là hình tam giác, mặt bên là các hình chữ nhật

So sánh độ dài 2 cạnh

Đáp ánarrow-down-icon

a) Đáy dưới ABC và đáy trên A’B’C’ là hình tam giác

b) Mặt bên AA’C’C là hình chữ nhật

c) Hai cạnh bên AA’ và CC’ có độ dài bằng nhau

Hoạt động 5

83

Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ở Hình 26, đọc tên các mặt, các cạnh, các đỉnh và các đường chéo của hình lăng trụ đứng tứ giác đó.

Gợi ýarrow-down-icon

Đọc tên 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác

Đáp ánarrow-down-icon

Hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ có:

+) 6 mặt gồm: ABCD; A’B’C’D’; ABB’A’; ADD’A’; BCC’B’; CDD’C’.

+) 12 cạnh gồm: AB; BC;CD;DA;A’B’;B’C’;C’D’; D’A’; AA’; BB’; CC’ ; DD’.

+) 8 đỉnh gồm: A;B;C;D;A’;B’;C’;D’.

Hoạt động 6

83

Quan sát hình lập phương ABCD. A’B’C’D’ ở Hình 27 và cho biết:

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình gì?

b) Mặt bên AA’D’D là hình gì?

c) So sánh độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’.

Gợi ýarrow-down-icon

Hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 mặt đáy là hình tứ giác, mặt bên là hình chữ nhật

Các cạnh bên bằng nhau

Đáp ánarrow-down-icon

a) Đáy dưới ABCD và đáy trên A’B’C’D’ là hình tứ giác

b) Mặt bên AA’D’D là hình chữ nhật

c) Độ dài hai cạnh bên AA’ và DD’ bằng nhau.

Hoạt động 7

84

Nêu công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

Gợi ýarrow-down-icon

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật

Đáp ánarrow-down-icon

Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: S.h với S là diện tích đáy; h là chiều cao của hình hộp

Hoạt động 8

84

Quan sát hình lăng trụ đứng tam giác (Hình 30). Trải mặt bên AA’C’C thành hình chữ nhật AA’MN. Trải mặt bên BB’C’C thành hình chữ nhật BB’QP.

a) Tính diện tích hình chữ nhật MNPQ

b) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó.

c) So sánh diện tích của hình chữ nhật MNPQ với diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’

Gợi ýarrow-down-icon

Diện tích hình chữ nhật = chiều dài . chiều rộng

Tính và so sánh

Đáp ánarrow-down-icon

a) Diện tích hình chữ nhật MNPQ là: \(S = MN . NP = h.(b+c+a)\)

b) Chu vi đáy của hình lăng trụ tam giác là: \(C_{ABC}\) = a+b+c

Tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó là:

\((a+b+c).h\)

Như vậy, diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng tích chu vi đáy của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ và chiều cao của hình lăng trụ đó

c) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là: 

\(S_{xq}\) = \(S_{ABB’A’ }\)\(S_{ACC’A’}\) + \(S_{BCC’B’}\) = \(h.c+h.b+h.a \) = \(h.(c+b+a)\)

Vậy diện tích của hình chữ nhật MNPQ bằng diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’

Bài tập 1

85

Tìm số thích hợp cho ? trong bảng sau:

Gợi ýarrow-down-icon

Đặc điểm của hình lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác

Đáp ánarrow-down-icon

Bài tập 2

86

Chọn từ đúng (Đ), sai (S) thích hợp cho ? trong bảng sau:

Gợi ýarrow-down-icon

Đặc điểm của hình lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác

Diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác và lăng trụ đứng tứ giác

Đáp ánarrow-down-icon

Bài tập 3

86

Cho các hình 33a và hình 33b:

i) Hình nào trong các hình 33a, 33b là hình lăng trụ đứng tam giác? Hình lăng trụ đứng tứ giác?

ii) Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 33.

iii) Tính thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác có ở Hình 33.

Gợi ýarrow-down-icon

+) Hình lăng trụ đứng tam giác có 2 mặt đáy cùng là hình tam giác và song song với nhau; mỗi mặt bên là hình chữ nhật.

+) Hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 mặt đáy cùng là hình tứ giác và song song với nhau; mỗi mặt bên là hình chữ nhật.

+) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng = chu vi đáy . chiều cao

+) Thể tích của hình lăng trụ đứng = diện tích đáy . chiều cao

Đáp ánarrow-down-icon

i) Hình 33b là hình lăng trụ đứng tam giác

Hình 33a là hình lăng trụ đứng tứ giác

ii) Hình 33a: Sxq = (3+4+5+8).5 = 100 (\(cm^2\))

Hình 33b: Sxq = (3+4+5).6 = 72 (\(cm^2\))

iii) Hình 33a: Diện tích đáy là: (8+4).3:2=18 (\(cm^2\))

Thể tích là: V = 18.5 = 90 (\(cm^3\))

Hình 33b: Diện tích đáy là: \(\dfrac{1}{2}3.4=6\) (\(cm^2\))

Thể tích là: V= 6.6=36 (\(cm^3\))