Bài 11: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố

Hoạt động 1

44

a) Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hơn 30.

b) Tìm một ước nguyên tố của 91

Gợi ýarrow-down-icon

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó

Đáp ánarrow-down-icon

a) Các số nguyên tố nhỏ hơn 30 là:  2;3;5;7;11;13;17;19;23;29.

b) Một ước nguyên tố của 91 là: 7.

Chú ý: b) Ta có thể chọn số 13 cũng là ước nguyên tố của 91

Luyện tập vận dụng 1

44

Tìm một ước nguyên tố của 187.

Gợi ýarrow-down-icon

- Tìm các ước của 187.

- Tìm ước nguyên tố trong các ước tìm được.

Đáp ánarrow-down-icon

187=11.17.

Các ước của 187 là: 1,11,17,187.

Một ước nguyên tố của 187 là: 11.

Chú ý: Ta có thể chọn số 17 cũng là một ước nguyên tố của 187.

Hoạt động 2

44

Viết số 12 thành tích của các thừa số nguyên tố.

Đáp ánarrow-down-icon

Chia 12 cho 6 nên: 12 = 2.6.

Chia 6 cho 2 ta được : 6=2.3.

Vậy \(12 = 2.2.3 = {2^2}.3\)

Luyện tập vận dụng 2

45

Phân tích số 40 ra thừa số nguyên tố bằng cách viết “rẽ nhánh” và “theo cột dọc”.

Gợi ýarrow-down-icon

Rẽ nhánh:

- Tìm một ước nguyên tố của 40, là 2.

- Viết 40 thành tích của 2 với một thừa số khác: 40=2.20.

- Vẽ 2 nhánh từ số 40 cho hai số 2 và 20.

- Tiếp tục tìm ước nguyên tố của 20, là 2.

- Viết số 20 thành tích của 2 với một thừa số khác: 20=2.10.

- Vẽ 2 nhánh từ số 20 cho hai số 2 và 10.

- Viết số 10 thành tích của 2 với 5: 10=2.5

- Vẽ 2 nhánh từ số 10 cho hai số 2 và 5.

- Hai số này đều là số nguyên tố nên ta dừng lại.

- Lấy tích tất cả các thừa số ở cuối cùng mỗi nhánh.

Theo cột dọc:

- Lấy 40 chia cho ước nguyên tố 2.

- Lấy thương là 20 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.

- Lấy thương là 10 chia tiếp cho ước nguyên tố 2.

- Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

Đáp ánarrow-down-icon

Rẽ nhánh:

Cột dọc:

Vậy \(40 = 2.2.2.5 = {2^3}.5\)

Luyện tập vận dụng 3

45

Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố.

Gợi ýarrow-down-icon

- Lấy 450 chia cho ước nguyên tố 2.

- Lấy thương là 225 chia tiếp cho ước nguyên tố 3.

- Lấy thương là 75 chia tiếp cho ước nguyên tố 3.

- Lấy thương là 25 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

- Lấy thương là 5 chia tiếp cho ước nguyên tố 5.

Đáp ánarrow-down-icon

Theo chiều dọc:

Vậy \(450 = 2.3^2.5^2\)

Bài tập 1

46

Phân tích các số nguyên ra thừa số nguyên tố: 45, 78, 270, 299

Gợi ýarrow-down-icon

- Cách 1: Sử dụng phương pháp “rẽ nhánh”.

- Cách 2: Sử dụng “Theo chiều dọc”.

Đáp ánarrow-down-icon

Số 45:

Vậy \(45 = 3^2.5\)

Số 78:

Vậy 78 = 2.3.13

Số 270:

Vậy \(270 = 2.3^3.5\)

Số 299:

Vậy 299 = 13.23.

Bài tập 2

46

a) Biết \(400 = {2^4}{.5^2}\). Hãy viết 800 thành tích các thừa số nguyên tố    

b) Biết \(320 = {2^6}.5\). Hãy viết 3200 thành tích các thừa số nguyên tố    

Gợi ýarrow-down-icon

- Lấy 800 chia cho 400. Viết 800 thành tích của 400 và thương nhận được.

- Viết 400 thành tích các thừa số nguyên tố.

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(400 = {2^4}{.5^2}\)

\(800 = 400.2 = {2.2^4}{.5^2} = {2^5}{.5^2}\)

b) \(320 = {2^6}.5\)

\(3200 = 320.10 = {2^6}.5.10 = {2^6}.5.2.5 = {2^7}{.5^2}\)

Bài tập 3

46

a) Biết \(2700 = {2^2}{.3^3}{.5^2}\). Hãy viết 270 và 900 thành tích các thừa số nguyên tố

b) Biết \(3600 = {2^4}{.3^2}{.5^2}\). Hãy viết 180 và 600 thành tích các thừa số nguyên tố 

Gợi ýarrow-down-icon

Dựa vào 2700:10=270, 3600:20=180, 3600:6=600

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(270 = 2700:10 = {2^2}{.3^3}{.5^2}:(2.5) = {2.3^3}.5\)

\(900 = 2700:3 = {2^2}{.3^3}{.5^2}:3 ={2^2}{.3^2}{.5^2}\)

b) \(180 = 3600:20 ={2^4}{.3^2}{.5^2}:(2^2.5)= {2^2}{.3^2}.5\)

\(600 = 3600:6 ={2^4}{.3^2}{.5^2}:(2.3)= {2^3}{.3.5^2}\)

Bài tập 4

46

Hãy chỉ ra 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố

Gợi ýarrow-down-icon

Chỉ ra 2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố.

Đáp ánarrow-down-icon

2 số tự nhiên mà mỗi số đó có đúng 3 ước nguyên tố là: 30; 385.

Bài tập 5

46

Phân tích số 84 ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các ước số của nó.

Gợi ýarrow-down-icon

Dựa vào kết quả phân tích các số nguyên tố để tìm tập hợp ước của nó.

Đáp ánarrow-down-icon

\(84 = {2^2}.3.7\)

Ư(84) = {1; 2; 3; 4; 6; 7; 12; 14 ; 21; 28; 42; 84}