Thể tích của một hình

Trang 115

Bài 1

115

Trong hai hình dưới đây:

Hình hộp chữ nhật A gồm mấy hình lập phương nhỏ?

Hình lập phương B gồm mấy hình lập phương nhỏ?

Hình nào có thể tích lớn hơn?

Toán lớp 5 trang 115 Thể tích của một hình
Gợi ýarrow-down-icon

Quan sát hình vẽ để tính số hình lập phương nhỏ của mỗi hình. Hình nào có nhiều hình lập phương nhỏ hơn thì có thể tích lớn hơn.

Đáp ánarrow-down-icon

Hình hộp chữ nhật A gồm 4 x 2 x 2 = 16 (hình lập phương nhỏ)

Hình hộp chữ nhật B gồm 3 x 3 x 3 = 18 (hình lập phương nhỏ)

Hình hộp chữ nhật B có thể tích lớn hơn hình hộp chữ nhật A.

Bài 2

115

Hình A gồm mấy hình lập phương nhỏ?

Hình B gồm mấy hình lập phương nhỏ?

So sánh thể tích của hai hình A và B.

Toán lớp 5 trang 115 Thể tích của một hình
Gợi ýarrow-down-icon

Quan sát hình vẽ để tính số hình lập phương nhỏ của mỗi hình. Hình nào có nhiều hình lập phương nhỏ hơn thì có thể tích lớn hơn.

Đáp ánarrow-down-icon

Hình A gồm 5 x 3 x 3 = 45 hình lập phương nhỏ.

Hình B gồm 3 x 3 x 3 -1 = 27 – 1 = 26 (hình lập phương nhỏ)

Thể tích hình A lớn hơn thể tích hình B (hay thể tích hình B nhỏ hơn thể tích hình A).

Bài 3

115

Có 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm. Hãy sắp xếp 6 hình lập phương đó thành một hình hộp chữ nhật. Có bao nhiêu cách xếp khác nhau?

Đáp ánarrow-down-icon

Xếp 6 hình lập phương nhỏ cạnh 1cm thành một hình hộp chữ nhật ta có các cách xếp như sau:

Toán lớp 5 trang 115 Thể tích của một hình

Vậy có 6 cách xếp khác nhau.

Trắc nghiệm - Câu 1

Xăng-ti-mét khối được viết tắt là:

A. cm

B. cm2

C. cm3

D. m3

Đáp ánarrow-down-icon

Xăng-ti-mét khối được viết tắt là cm3.

Câu 2

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp ánarrow-down-icon

Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài 1dm.

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 3

Trong các đơn vị sau, đơn vị nào dùng để đo thể tích?

A. m3

B. dm3

C. cm3

D. A, B, C đều đúng

Đáp ánarrow-down-icon

Để đo thể tích người ta có thể dùng những đơn vị: xăng-ti-mét khối (cm3), đề-xi-mét khối (dm3), mét khối (m3), …

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 4

Bạn Hà nói: “25dm3 đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét”. Hà nói đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp ánarrow-down-icon

Hà đã đọc sai tên đơn vị đo thể tích. 25dm3 đọc là hai mươi lăm đề-xi-mét khối.

Vậy Hà nói chưa đúng.

Câu 5

Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ chấm:

Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối Toán lớp 5 có lời giải

Thể tích hình A … thể tích hình B.

A. Lớn hơn

B. Nhỏ hơn

C. Bằng

Đáp ánarrow-down-icon

Hình A có 3 hình lập phương nhỏ, hình B cũng có 3 hình lập phương nhỏ.

Vậy thể tích hình A bằng thể tích hình B.

Câu 6

Cho hai hình C và D như hình vẽ:

Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối Toán lớp 5 có lời giải

Hình nào có thể tích lớn hơn?

A. Hình C

B. Hình D

C. Thể tích hai hình bằng nhau

Đáp ánarrow-down-icon

Hình C có hai lớp, mỗi lớp có 6 hình lập phương nhỏ.

Hình C có số hình lập phương nhỏ là:

6 × 2 = 12 (hình)

Hình D có hai lớp, mỗi lớp có 8 hình lập phương nhỏ.

Hình D có số hình lập phương nhỏ là:

8 × 2 = 16 (hình)

Ta có 12 < 16

Vậy hình D có thể tích lớn hơn hình C.

Câu 7

Điền số thích hợp vào ô trống:

3 dm3 = Bài tập Thể tích của một hình. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối Toán lớp 5 có lời giải cm3

Đáp ánarrow-down-icon

Ta có: 1dm3 = 1000cm3, mà 1000 × 3 = 3000 nên 3dm3 = 3000cm3.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 3000.

Câu 8

Chọn đáp án đúng nhất:

35000 dm3 = ... cm3

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 3,5

B. 35

C. 350

D. 3500

Đáp ánarrow-down-icon

Ta có: 1cm3 = 1000dm3.

Nhẩm: 35000 : 1000 = 35.

Vậy 35000dm3 = 35cm3.