Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích

Trang 28

Bài 1

28

a) Đọc các số đo diện tích :

29mm2;     305mm2;     1200mm2.

b) Viết các số đo diện tích :

- Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông

- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông.

Gợi ýarrow-down-icon

Để đọc (hoặc) viết các số đo diện tích ta viết số đo trước, sau đó đọc (hoặc viết) tên đơn vị diện tích.

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(29 \mathrm{~mm}^2\) : Hai mươi chín mi-li-mét vuông.
305mm²: Ba trăm linh năm mi-li-mét vuông.
\(1200 \mathrm{~mm}^2\) : Một nghìn hai trăm mi-li-mét vuông.
b) Một trăm sáu mươi tám mi-li-mét vuông: \(168 \mathrm{~mm}^2\);
Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: \(2310 \mathrm{~mm}^2\).

Bài 2

28

Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) \(5 \mathrm{~cm}^2=\ldots \mathrm{mm}^2\)
\(\begin{aligned}& 12 \mathrm{~km}^2=\ldots . \mathrm{hm}^2 \\& 1 \mathrm{hm}^2=\ldots . . \mathrm{m}^2 \\& 7 \mathrm{hm}^2=\ldots . . \mathrm{m}^2 \\& 1 \mathrm{~m}^2=\ldots . . \mathrm{cm}^2 \\& 5 \mathrm{~m}^2=\ldots \ldots . \mathrm{cm}^2 \\& 12 \mathrm{~m}^2 9 \mathrm{dm}^2=\ldots . . \mathrm{dm}^2 \\& 37 \mathrm{dam}^2 24 \mathrm{~m}^2=\ldots . \mathrm{m}^2\end{aligned}\)
b) \(800 \mathrm{~mm}^2=\ldots \mathrm{cm}^2\)
\(\begin{aligned}& 3400 \mathrm{dm}^2=\ldots \mathrm{m}^2 \\& 12000 \mathrm{hm}^2=\ldots \mathrm{km}^2 \\& 150 \mathrm{~cm}^2=\ldots \mathrm{dm}^2 \ldots \mathrm{cm}^2 \\& 90000 \mathrm{~m}^2=\ldots \mathrm{hm}^2 \\& 2010 \mathrm{~m}^2=\ldots \mathrm{dam}^2 \ldots \mathrm{m}^2\end{aligned}\)

Gợi ýarrow-down-icon

Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích :

Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Đáp ánarrow-down-icon

\(\begin{aligned}& \text { a) } 5 \mathrm{~cm}^2=500 \mathrm{~mm}^2 \\& 12 \mathrm{~km}^2=1200 \mathrm{hm}^2 \\& 1 \mathrm{hm}^2=10000 \mathrm{~m}^2 \\& 7 \mathrm{hm}^2=70000 \mathrm{~m}^2 \\& 1 \mathrm{~m}^2=1000 \mathrm{~cm}^2 \\& 5 \mathrm{~m}^2=50000 \mathrm{~cm}^2 \\& 12 \mathrm{~m}^2 9 \mathrm{dm}^2=1200 \mathrm{dm}^2+9 \mathrm{dm}^2=1209 \mathrm{dm}^2\end{aligned}\)
b) \(800 \mathrm{~mm}^2=8 \mathrm{~cm}^2\)
\(3400 \mathrm{dm}^2=34 \mathrm{~m}^2\)
\(12000 \mathrm{hm}^2=12 \mathrm{~km}^2\)
\(150 \mathrm{~cm}^2=100 \mathrm{~cm}^2+50 \mathrm{~cm}^2=1 \mathrm{dm}^2 50 \mathrm{~cm}^2\)
\(90000 \mathrm{~m}^2=9 \mathrm{hm}^2\)
\(2010 \mathrm{~m}^2=20 \mathrm{dam}^2 10 \mathrm{~m}^2\)
Nói thêm: Hai đơn vị đo diện tích liên tiếp có quan hệ gấp (giảm) 100 lần.

Bài 3

28

Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :
a) \(1 \mathrm{~mm}^2=\ldots \mathrm{cm}^2\)
b) \(1 \mathrm{dm}^2=\ldots \mathrm{m}^2\)
\(8 \mathrm{~mm}^2=\ldots \mathrm{cm}^2 \quad 7 \mathrm{dm}^2=\ldots \mathrm{m}^2\)
\(29 \mathrm{~mm}^2=\ldots \mathrm{cm}^2 \quad 34 \mathrm{dm}^2=\ldots \mathrm{m}^2\)

Gợi ýarrow-down-icon

Dựa vào bảng đơn vị đo diện tích :

Toán lớp 5 trang 28 Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Đáp ánarrow-down-icon

a) \(1 \mathrm{~mm}^2=\frac{1}{100} \mathrm{~cm}^2\)
b) \(1 \mathrm{dm}^2=\frac{1}{100} \mathrm{~m}^2\)
\(\begin{aligned}& 8 \mathrm{~mm}^2=\frac{8}{100} \mathrm{~cm}^2 \\& 7 \mathrm{dm}^2=\frac{7}{100} \mathrm{~m}^2 \\& 29 \mathrm{~mm}^2=\frac{29}{100} \mathrm{~cm}^2 \\& 34 \mathrm{dm}^2=\frac{34}{100} \mathrm{~m}^2\end{aligned}\)

Trắc nghiệm - Câu 1

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp ánarrow-down-icon

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1mm.

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 2

1cm2 gấp 1mm2 bao nhiêu lần?

A. Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải lần

B. 10 lần

C. 100 lần

D. 1000 lần

Đáp ánarrow-down-icon

Trong bảng đo đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị cm2mm2 là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, cm2 là đơn vị đo lớn hơn.

Vậy 1cm2 gấp 100 lần 1mm2.

Câu 3

78mm2 được đọc là:

A. Bảy mươi tám mét

B. Bảy mươi tám mi-li-mét

C. Bảy tám mét vuông

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Đáp ánarrow-down-icon

mm2 là cách viết tắt cả mi-li-mét vuông nên 78mm2 được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông.

Câu 4

Cho: 4dam2 = ...dm2

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 40

B. 400

C. 4000

D. 40000

Đáp ánarrow-down-icon

Ta có: 1dam2 = 100m2 = 10000dm2 nên 4dam2 = 40000dm2.

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là 40000.

Câu 5

Điền số thích hợp vào ô trống:

8dam212m2 = Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải m2

Đáp ánarrow-down-icon

1dam2 = 100m2 nên 8dam2 = 800m2

8dam212m2 = 800m2 + 12m2 = 812m2

Vậy 8dam212m2 = 812m2

Số thích hợp điền vào ô trống là 812.

Câu 6

Chọn đáp án đúng nhất:

Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải . Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp ánarrow-down-icon

Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải

Câu 7

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

41mm2

x 4 ... 2cm2 - 36mm2

A. <

B. >

C. =

Đáp ánarrow-down-icon

Ta có 41mm2 x 4 = 164mm2

2cm2 - 36mm2 = 200mm2 -36mm2 = 164mm2

Vì 164mm2 = 164mm2 nên 41mm2 x 4 = 2cm2 - 36mm2

Câu 8

Điền số thích hợp vào ô trống:

1234m2 = Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải dam2 Bài tập Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán lớp 5 có lời giải m2

Đáp ánarrow-down-icon

1234m2 = 1200m2 + 34m2 = 12dam2 + 34m2 = 12dam234m2

Vậy hai số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là 12; 34.