Bài 1
15
Tính:
Gợi ý
Muốn cộng các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số sau khi quy đồng.
15
Tính:
Muốn cộng các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số sau khi quy đồng.
16
Tính:
Muốn trừ hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số các phân số rồi trừ hai phân số sau khi quy đồng.
16
Khoanh tròn trước kết quả đúng.
Muốn cộng các phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi cộng các phân số sau khi quy đồng.
Chọn đáp án C.
16
Viết các số đo độ dài:
a) 9m 5dm;
b) 7m 3dm;
c) 8dm 9cm;
d) 12cm 5mm.
Dựa vào các cách đối sau:
\(1 \mathrm{~m}=10 \mathrm{dm}\), hay \(1 \mathrm{dm}=\frac{1}{10} \mathrm{~m} ;\)
\(1 \mathrm{dm}=10 \mathrm{~cm}\), hay \(1 \mathrm{~cm}=\frac{1}{10} \mathrm{dm}\);
\(1 \mathrm{~cm}=10 \mathrm{~mm}\), hay \(1 \mathrm{~mm}=\frac{1}{10} \mathrm{~cm}\);
16
Biết quãng đường AB dài 12km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
- Tìm độ dài của \(\frac{1}{10}\) quãng đường ta lấy \(12 \mathrm{~km}\) chia cho 3.
- Tìm độ dài quãng đường ta lấy độ dài của \(\frac{1}{10}\) quãng đường nhân với 10.
Tóm tắt:
\(\frac{3}{10}\) quãng đường \(=12 \mathrm{~km}\)
Quãng đường: ? km
Bài giải:
\(\frac{1}{10}\) quãng đường \(\mathrm{AB}\) dài số ki-lô-mét là :
\(12: 3=4(\mathrm{~km})\)
Quãng đường \(A B\) dài số ki-lô-mét là :
\(4 \times 10=40(\mathrm{~km})\)
Đáp số: 40km