Bài 1
28
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là mét vuông:
\(6 \mathrm{~m}^2 35 \mathrm{dm}^2 ; 8 \mathrm{~m}^2 27 \mathrm{dm}^2 ; 16 \mathrm{~m}^2 9 \mathrm{dm}^2 ; 26 \mathrm{dm}^2\).
b) Viết các số sau đây dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét vuông:
\(4 \mathrm{dm}^2 65 \mathrm{~cm}^2 ; 95 \mathrm{~cm}^2 ; 102 \mathrm{dm}^2 8 \mathrm{~cm}^2\).
Gợi ý
Áp dụng các cách đổi:
\(1 \mathrm{~m}^2=100 \mathrm{dm}^2\) hay \(1 \mathrm{dm}^2=\frac{1}{100} \mathrm{~m}^2\);
\(1 \mathrm{dm}^2=100 \mathrm{~cm}^2\) hay \(1 \mathrm{~cm}^2=\frac{1}{100} \mathrm{dm}^2\).