Khái niệm số thập phân tiếp theo

Trang 37

Bài 1

37

Đọc mỗi số thập phân sau:

9,4;    7,98;    25,477;    206,075;    0,307

Đáp ánarrow-down-icon

- 9,4: Chín phẩy bốn.

- 7,98: Bảy phẩy chín mươii tám.

- 25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy.

- 206,075: Hai trăm linh sáu phẩy không trăm bảy mươi lăm.

- 0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy.

Bài 2

37

Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó:

Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo)


 

Đáp ánarrow-down-icon
Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo)


 

Bài 3

37

Viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:

0,1;    0,02;    0,004;    0,095

Đáp ánarrow-down-icon
Toán lớp 5 trang 37 Khái niệm số thập phân (tiếp theo)