Hình tròn. Đường tròn

Trang 96

Bài 1

96

Vẽ hình tròn có:

a. Bán kính 3cm;

b. Đường kính 5cm

Gợi ýarrow-down-icon

+) Tính bán kính hình tròn: 

ở câu b), bán kính hình tròn là: 

5 : 2 = 2,5 (cm)

+) Cách vẽ 

- Chấm một điểm, chẳng hạn O (hoặc I), làm tâm.

- Mở compa sao cho mũi kim cách đầu chì một khoảng 3cm (hoặc 2,5cm).

- Đặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm O (hoặc I) có bán kính 3cm (hoặc 2,5cm).

Đáp ánarrow-down-icon

ở câu b), bán kính hình tròn là:

5 : 2 = 2,5 (cm)

- Chấm một điểm, chẳng hạn O (hoặc I), làm tâm.

- Mở compa sao cho mũi kim cách đầu chì một khoảng 3cm (hoặc 2,5cm).

- Đặt mũi kim vào điểm O, áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm O (hoặc I) có bán kính 3cm (hoặc 2,5cm).

a) Bán kính 3cm :

Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn. Đường tròn

b) Bán kính hình tròn là: 5 : 2 = 2,5 (cm)

Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn. Đường tròn

Bài 2

96

Cho đoạn thẳng AB = 4cm. hãy vẽ hai hình tròn tâm A và tâm B đều có bán kính 2cm.

 

Gợi ýarrow-down-icon

+) Cách vẽ 

- Chọn  điểm A (hoặc B) làm tâm.

- Mở compa sao cho mũi kim cách đầu chì một khoảng 2cm.

- Đặt mũi kim vào điểm A (hoặc B), áp đầu chì sát vào mặt giấy quay đúng một vòng. Ta được hình tròn tâm A (hoặc B) có bán kính 2cm.

Đáp ánarrow-down-icon

Các bước vẽ đường tròn có bán kính cho trước tương tự như Bài 1 (trang 96 Toán lớp 5) ta có được hình vẽ sau :

Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn. Đường tròn

Bài 3

97

Vẽ theo mẫu:

Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn. Đường tròn
Gợi ýarrow-down-icon

Quan sát hình vẽ để vẽ lại hình đã cho.

Đáp ánarrow-down-icon

Cách vẽ:

- Vẽ đường tròn tâm O đường kính AB (đường kính AB bằng 8 lần cạnh ô vuông).

- Vẽ nửa đường tròn đường kính AO (đường kính AO bằng 4 lần cạnh ô vuông). 

- Vẽ nửa đường tròn đường kính OB (đường kính OB bằng 4 lần cạnh ô vuông).

Toán lớp 5 trang 96, 97 Hình tròn. Đường tròn

Trắc nghiệm - Câu 1

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp ánarrow-down-icon

Trong một hình tròn, đường kính dài gấp 2 lần bán kính. Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Câu 2

Cho hình tròn tâm O có bán kính là r và đương kính d. Công thức tính chu vi hình tròn tâm O là:

A. C = d × 3,14

B. C = r × 2 × 3,14

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

Đáp ánarrow-down-icon

Hình tròn tâm O có bán kính là r và đường kính là d thì chu vi hình tròn tâm O là:

C = d × 3,14 hoặc C = r × 2 × 3,14

Vậy cả A và B đều đúng.

Câu 3

Cho hình vẽ như bên dưới:

Bài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn Toán lớp 5 có lời giải

Hãy chọn phát biểu đúng nhất:

A. OA, OB, OC là bán kính

B. OA = OB = OC

C. AB là đường kính

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp ánarrow-down-icon

Quan sát hình vẽ thấy:

- Các điểm A,B,C đều nằm trên đường tròn nên OA, OB, OC là bán kính.

- Tất cả các bán kính của hình tròn đều bằng nhau nên OA = OB = OC.

- Đoạn thẳng AB nối hai điểm A, B của đường tròn và đi qua tâm O nên AB là đường kính của hình tròn.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 4

Tính chu vi hình tròn có bán kính là 5cm.

A. 1,57cm

B. 3,14cm

C. 15,7cm

D. 31,4cm

Đáp ánarrow-down-icon

Chu vi hình tròn đó là:

5 × 2 × 3,14 = 31,4 (cm)

Câu 5

Điền số thích hợp vào ô trống:

Chu vi tròn có đường kính 25dmBài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn Toán lớp 5 có lời giải dm.

Đáp ánarrow-down-icon

Chu vi hình tròn đó là:

25 × 3,14 = 78,5 (dm)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 78,5.

Câu 6

Đường kính của hình tròn có chu vi C = 15,7cm là:

A. 2,5cm

B. 3,5cm

C. 5cm

D. 10cm

Đáp ánarrow-down-icon

Đường kính của hình tròn đó là:

15,7 : 3,14 = 5 (cm)

Đáp số: 5cm.

Câu 7

Điền số thích hợp vào ô trống:

Bán kính của hình tròn có chu vi C = 50,24mBài tập Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn Toán lớp 5 có lời giải m.

Đáp ánarrow-down-icon

Bán kính của đường tròn đó là:

50,24 : 3,14 : 2 = 8 (m)

Đáp số: 8m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 8.