Thực hành 1
100
Với mỗi hình tròn dưới đây, nói theo mẫu.
Mẫu: Hình tròn tâm B, bán kính BA và BC, đường kính AC.
Đáp án![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
Hình tròn tâm C, bán kính CB và CD, đường kính BD.
Hình tròn tâm D, bán kính DC và DE, đường kính CE.
100
Với mỗi hình tròn dưới đây, nói theo mẫu.
Mẫu: Hình tròn tâm B, bán kính BA và BC, đường kính AC.
Hình tròn tâm C, bán kính CB và CD, đường kính BD.
Hình tròn tâm D, bán kính DC và DE, đường kính CE.
100
Sử dụng com-pa để vẽ hình tròn.
Mẫu: Vẽ hình tròn tâm O, bán kính 3 cm.
a) Vẽ hình tròn tâm K, bán kính 4 cm.
b) Vẽ hình tròn tâm C, đường kính 10 cm.
HS tự vẽ.
100
Số đo?
Bán kính của hình tròn | 2 cm | 2,5 cm | .?. |
Đường kính của hình tròn | .?. | .?. | 7,2 m |
Bán kính của hình tròn | 2 cm | 2,5 cm | 3,6 m |
Đường kính của hình tròn | 4 cm | 5 cm | 7,2 m |