Thực hành 1
15
Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây.
\(\frac{6}{10} ; \frac{10}{7} ;\frac{439}{100} ; \frac{21}{200} ; \frac{532}{100000}\)
Đáp án
\(\frac{6}{10}\) : Sáu phần mười\(\frac{10}{7}\) không phải là phân số thập phân
\(\frac{439}{100}\) : Bốn trăm ba mươi chín phần một trăm
\(\frac{21}{200}\) không phải là phân số thập phân
\(\frac{532}{100000}\) : Năm trăm ba mươi hai phần một trăm nghìn.