Bài 27: Em làm được những gì?

Trang 66

Luyện tập 1

66

Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 27: Em làm được những gì? (trang 66, 67) | Giải Toán lớp 5
Đáp ánarrow-down-icon
Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 27: Em làm được những gì? (trang 66, 67) | Giải Toán lớp 5

Luyện tập 2

66

Thay ..?.. bằng số thập phân thích hợp.

a) 5 m 27 mm = .?. m

 b) 21 \(m^2\) 94 \(dm^2\)= .?\(m^2\)

39 cm 6 mm = .?. m

 83 \(m^2\) 16 \(cm^2\)= .?\(m^2\)

14 tạ 4 kg = .?. tạ

 10 \(cm^2\) 5 \(mm^2\)= .?\(cm^2\)

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(5 \mathrm{~m} 27 \mathrm{~mm}=5,027 \mathrm{~m}\)

Giải thích

\(\begin{array}{l}5 \mathrm{~m} 27 \mathrm{~mm}=5 \frac{27}{1000} \mathrm{~m}=5,027 \mathrm{~m} \\39 \mathrm{~cm} 6 \mathrm{~mm}=0,396 \mathrm{~m}\end{array}\)

Giải thích

\(39 \mathrm{~cm} 6 \mathrm{~mm}=\frac{39}{100} \mathrm{~m}+\frac{6}{1000} \mathrm{~m}\)

\(=\frac{396}{1000} \mathrm{~m}=0,396 \mathrm{~m} \)

\(14 \text { tạ } 4 \mathrm{~kg}=14,04 \text { tạ }\)

Giải thích

\(14 \mathrm{tạ} 4 \mathrm{~kg}=14 \frac{4}{100}\) tạ \(=14,04\) tạ

b) \(21 \mathrm{~m}^{2} 94 \mathrm{dm}^{2}=21,94 \mathrm{~m}^{2}\)

Giải thích

\(21 \mathrm{~m}^{2} 94 \mathrm{dm}^{2}=21 \frac{94}{100} \mathrm{~m}^{2}=21,94 \mathrm{~m}^{2} \)

\(83 \mathrm{~m}^{2} 16 \mathrm{~cm}^{2}=83,0016 \mathrm{~m}^{2}\)

Giải thích

\(83 \mathrm{~m}^{2} 16 \mathrm{~cm}^{2}=83 \frac{16}{10000} \mathrm{~m}^{2} =83,0016 \mathrm{~m}^{2} \)

\(10 \mathrm{~cm}^{2} 5 \mathrm{~mm}^{2}=10,05 \mathrm{~cm}^{2}\)

Giải thích

\(10 \mathrm{~cm}^{2} 5 \mathrm{~mm}^{2}=10 \frac{5}{100} \mathrm{~cm}^{2}=10,05 \mathrm{~cm}^{2}\)

Luyện tập 3

66

Chọn ý trả lời đúng.

a) \(1 \mathrm{~m}=\).?. \(\mathrm{km}, 1 \mathrm{~g}=\).? \(\mathrm{kg}, 1 \mathrm{~ml} =\).?. \(l\)

Số thích hợp điền vào .?. là:

A. \(\frac{1}{10}\)

B. \(\frac{1}{100}\)

C. \(\frac{1}{1000}\)

D. \(\frac{1}{10000}\)

b) \(1 \mathrm{~m}^{2}=\). . ha

Số thích hợp diễn vào .?. là:

A. \(\frac{1}{10}\)

B. \(\frac{1}{100}\)

C. \(\frac{1}{1000}\)

D. \(\frac{1}{10000}\)

Đáp ánarrow-down-icon

a) Đáp án đúng là: C

\(1 \mathrm{~m}=\frac{1}{1000} \mathrm{~km}, 1 \mathrm{~g}=\frac{1}{1000} \mathrm{~kg}, 1 \mathrm{~m} l=\frac{1}{1000} l\)

b) Đáp án đúng là: D

\(1 \mathrm{~m}^{2}=\frac{1}{10000}\) ha

Luyện tập 4

66

Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.

a) 2 km 345 m = .?. km

 b) 4 \(km^2\) 26 ha = .?\(km^2\)

75 tấn 61 kg = .?. tấn

 12 590 \(m^2\)= .?. ha

3 l 250 ml = .?. l

 6 ha 370 \(m^2\)= .?. ha

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(2 \mathrm{~km} 345 \mathrm{~m}=2,345 \mathrm{~km}\)

Giải thích

\(\begin{array}{l}2 \mathrm{~km} 345 \mathrm{~m}=2 \frac{345}{1000} \mathrm{~km} =2,345 \mathrm{~km}\end{array}\)

75 tấn \(61 \mathrm{~kg}=75,061\) tấn

Giải thích

75 tấn \(61 \mathrm{~kg}=75 \frac{61}{1000}\) tấn \(=75,061 \text { tấn }\)

\(3 l 250 \mathrm{~m} l=3,25 l\)

Giải thích

\(\begin{array}{l}3 l 250 \mathrm{~m} l=3 \frac{250}{1000} l =3,25 l\end{array}\)

b) \(4 \mathrm{~km}^{2} 26 \mathrm{ha}=4,26 \mathrm{~km}^{2}\)

Giải thích

\(4 \mathrm{~km}^{2} 26 \mathrm{ha}=4 \frac{26}{100} \mathrm{~km}\)\(=4,26 \mathrm{~km}^{2}\)

\(12590 m^{2}=1,259\) ha

Giải thích

\(12590 \mathrm{~m}^{2}=\frac{12590}{10000}\) ha \(=1,259\) ha

6 ha \(370 \mathrm{~m}^{2}=6,037\) ha

Giải thích

6 ha \(370 \mathrm{~m}^{2}=6 \frac{370}{10000}\) ha \(=6,037\) ha

Luyện tập 5

67

Quan sát bảng sau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 27: Em làm được những gì? (trang 66, 67) | Giải Toán lớp 5

a) Viết số đo khối lượng của mỗi con vật theo đơn vị tấn.

b) Con vật nào nặng nhất, con vật nào nhẹ nhất?

Đáp ánarrow-down-icon

a) Bò tót châu Á: 1 tấn 13 tạ = 2,3 tấn

Hà mã: 2 tấn 4 tạ = 2,4 tấn

Cá sấu: 1040 kg = 1,04 tấn

Hươu cao cổ: 1 tấn 590 kg = 1,59 kg

b) Con vật nặng nhất là hà mã, con vật nhẹ nhất là cá sấu.

Luyện tập 6

67

Số?

Một trường tiểu học nằm trên một khu đất hình chữ nhật. Dưới đây là bản đồ của trường tiểu học vẽ theo tỉ lệ 1: 1500.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 27: Em làm được những gì? (trang 66, 67) | Giải Toán lớp 5

a) Chiều dài thật của khu đất là .?. cm hay .?. m.

Chiều rộng thật của khu đất là .?. cm hay .?. m.

b) Diện tích thật của khu đất là .?\(m^2\) hay .?. ha.

Đáp ánarrow-down-icon

a) Chiều dài thật của khu đất là \(18000 \mathrm{~cm}\) hay \(180 \mathrm{~m}\).

Chiều rộng thật của khu đất là \(9000 \mathrm{~cm}\) hay \(90 \mathrm{~m}\).

b) Diện tích thật của khu đất là \(162 \mathrm{~m}^{2}\) hay 1,62 ha.

Giải thích

a) Chiều dài thật của khu đất là \(12 \times 1500=18000 \mathrm{~cm}=\frac{18000}{100} \mathrm{~m}=180 \mathrm{~m}\).

Chiều rộng thật của khu đất là \(6 \times 1500=9000 \mathrm{~cm}=\frac{9000}{100} \mathrm{~m}=90 \mathrm{~m}\).

b) Diện tích thật của khu đất là: \(180 \times 90=16200 \mathrm{~m}^{2}=\frac{16200}{10000}=1,62 \mathrm{ha}\)

Đất nước em

67

Số?

Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn)

Người ta ước tính diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 5 000 000 \(m^2\). Diện tích mặt nước

của hồ Ba Bể là .?. ha hay .?\(km^2\).

Đáp ánarrow-down-icon

Diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 500 ha hay 5 \(km^2\).