Luyện tập 1
66
Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp.
66
Chọn các đơn vị đo và mối quan hệ giữa hai đơn vị liền kề thích hợp.
66
Thay ..?.. bằng số thập phân thích hợp.
a) 5 m 27 mm = .?. m | b) 21 \(m^2\) 94 \(dm^2\)= .?. \(m^2\) |
39 cm 6 mm = .?. m | 83 \(m^2\) 16 \(cm^2\)= .?. \(m^2\) |
14 tạ 4 kg = .?. tạ | 10 \(cm^2\) 5 \(mm^2\)= .?. \(cm^2\) |
a) \(5 \mathrm{~m} 27 \mathrm{~mm}=5,027 \mathrm{~m}\)
Giải thích
\(\begin{array}{l}5 \mathrm{~m} 27 \mathrm{~mm}=5 \frac{27}{1000} \mathrm{~m}=5,027 \mathrm{~m} \\39 \mathrm{~cm} 6 \mathrm{~mm}=0,396 \mathrm{~m}\end{array}\)
Giải thích
\(39 \mathrm{~cm} 6 \mathrm{~mm}=\frac{39}{100} \mathrm{~m}+\frac{6}{1000} \mathrm{~m}\)
\(=\frac{396}{1000} \mathrm{~m}=0,396 \mathrm{~m} \)
\(14 \text { tạ } 4 \mathrm{~kg}=14,04 \text { tạ }\)
Giải thích
\(14 \mathrm{tạ} 4 \mathrm{~kg}=14 \frac{4}{100}\) tạ \(=14,04\) tạ
b) \(21 \mathrm{~m}^{2} 94 \mathrm{dm}^{2}=21,94 \mathrm{~m}^{2}\)
Giải thích
\(21 \mathrm{~m}^{2} 94 \mathrm{dm}^{2}=21 \frac{94}{100} \mathrm{~m}^{2}=21,94 \mathrm{~m}^{2} \)
\(83 \mathrm{~m}^{2} 16 \mathrm{~cm}^{2}=83,0016 \mathrm{~m}^{2}\)
Giải thích
\(83 \mathrm{~m}^{2} 16 \mathrm{~cm}^{2}=83 \frac{16}{10000} \mathrm{~m}^{2} =83,0016 \mathrm{~m}^{2} \)
\(10 \mathrm{~cm}^{2} 5 \mathrm{~mm}^{2}=10,05 \mathrm{~cm}^{2}\)
Giải thích
\(10 \mathrm{~cm}^{2} 5 \mathrm{~mm}^{2}=10 \frac{5}{100} \mathrm{~cm}^{2}=10,05 \mathrm{~cm}^{2}\)
66
Chọn ý trả lời đúng.
a) \(1 \mathrm{~m}=\).?. \(\mathrm{km}, 1 \mathrm{~g}=\).? \(\mathrm{kg}, 1 \mathrm{~ml} =\).?. \(l\)
Số thích hợp điền vào .?. là:
A. \(\frac{1}{10}\)
B. \(\frac{1}{100}\)
C. \(\frac{1}{1000}\)
D. \(\frac{1}{10000}\)
b) \(1 \mathrm{~m}^{2}=\). . ha
Số thích hợp diễn vào .?. là:
A. \(\frac{1}{10}\)
B. \(\frac{1}{100}\)
C. \(\frac{1}{1000}\)
D. \(\frac{1}{10000}\)
a) Đáp án đúng là: C
\(1 \mathrm{~m}=\frac{1}{1000} \mathrm{~km}, 1 \mathrm{~g}=\frac{1}{1000} \mathrm{~kg}, 1 \mathrm{~m} l=\frac{1}{1000} l\)
b) Đáp án đúng là: D
\(1 \mathrm{~m}^{2}=\frac{1}{10000}\) ha
66
Thay .?. bằng số thập phân thích hợp.
a) 2 km 345 m = .?. km | b) 4 \(km^2\) 26 ha = .?. \(km^2\) |
75 tấn 61 kg = .?. tấn | 12 590 \(m^2\)= .?. ha |
3 l 250 ml = .?. l | 6 ha 370 \(m^2\)= .?. ha |
a) \(2 \mathrm{~km} 345 \mathrm{~m}=2,345 \mathrm{~km}\)
Giải thích
\(\begin{array}{l}2 \mathrm{~km} 345 \mathrm{~m}=2 \frac{345}{1000} \mathrm{~km} =2,345 \mathrm{~km}\end{array}\)
75 tấn \(61 \mathrm{~kg}=75,061\) tấn
Giải thích
75 tấn \(61 \mathrm{~kg}=75 \frac{61}{1000}\) tấn \(=75,061 \text { tấn }\)
\(3 l 250 \mathrm{~m} l=3,25 l\)
Giải thích
\(\begin{array}{l}3 l 250 \mathrm{~m} l=3 \frac{250}{1000} l =3,25 l\end{array}\)
b) \(4 \mathrm{~km}^{2} 26 \mathrm{ha}=4,26 \mathrm{~km}^{2}\)
Giải thích
\(4 \mathrm{~km}^{2} 26 \mathrm{ha}=4 \frac{26}{100} \mathrm{~km}\)\(=4,26 \mathrm{~km}^{2}\)
\(12590 m^{2}=1,259\) ha
Giải thích
\(12590 \mathrm{~m}^{2}=\frac{12590}{10000}\) ha \(=1,259\) ha
6 ha \(370 \mathrm{~m}^{2}=6,037\) ha
Giải thích
6 ha \(370 \mathrm{~m}^{2}=6 \frac{370}{10000}\) ha \(=6,037\) ha
67
Quan sát bảng sau.
a) Viết số đo khối lượng của mỗi con vật theo đơn vị tấn.
b) Con vật nào nặng nhất, con vật nào nhẹ nhất?
a) Bò tót châu Á: 1 tấn 13 tạ = 2,3 tấn
Hà mã: 2 tấn 4 tạ = 2,4 tấn
Cá sấu: 1040 kg = 1,04 tấn
Hươu cao cổ: 1 tấn 590 kg = 1,59 kg
b) Con vật nặng nhất là hà mã, con vật nhẹ nhất là cá sấu.
67
Số?
Một trường tiểu học nằm trên một khu đất hình chữ nhật. Dưới đây là bản đồ của trường tiểu học vẽ theo tỉ lệ 1: 1500.
a) Chiều dài thật của khu đất là .?. cm hay .?. m.
Chiều rộng thật của khu đất là .?. cm hay .?. m.
b) Diện tích thật của khu đất là .?. \(m^2\) hay .?. ha.
a) Chiều dài thật của khu đất là \(18000 \mathrm{~cm}\) hay \(180 \mathrm{~m}\).
Chiều rộng thật của khu đất là \(9000 \mathrm{~cm}\) hay \(90 \mathrm{~m}\).
b) Diện tích thật của khu đất là \(162 \mathrm{~m}^{2}\) hay 1,62 ha.
Giải thích
a) Chiều dài thật của khu đất là \(12 \times 1500=18000 \mathrm{~cm}=\frac{18000}{100} \mathrm{~m}=180 \mathrm{~m}\).
Chiều rộng thật của khu đất là \(6 \times 1500=9000 \mathrm{~cm}=\frac{9000}{100} \mathrm{~m}=90 \mathrm{~m}\).
b) Diện tích thật của khu đất là: \(180 \times 90=16200 \mathrm{~m}^{2}=\frac{16200}{10000}=1,62 \mathrm{ha}\)
67
Số?
Hồ nước ngọt tự nhiên lớn nhất Việt Nam là hồ Ba Bể (tỉnh Bắc Kạn)
Người ta ước tính diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 5 000 000 \(m^2\). Diện tích mặt nước
của hồ Ba Bể là .?. ha hay .?. \(km^2\).
Diện tích mặt nước của hồ Ba Bể là 500 ha hay 5 \(km^2\).