Thực hành
65
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét vuông.
a) 342 \(dm^2\); 504 \(cm^2\)
b) 80 \(m^2\) 26 \(dm^2\); 7 \(m^2\) 1 \(cm^2\)
Đáp án
\(\begin{array}{l}\text { a) } 342 \mathrm{dm}^{2}=\frac{342}{100} \mathrm{~m}^{2}=3,42 \mathrm{~m}^{2} \\ 504 \mathrm{~cm}^{2}=\frac{504}{10000} \mathrm{~m}^{2}=0,0504 \mathrm{~m}^{2} \\ \text { b) } 80 \mathrm{~m}^{2} 26 \mathrm{dm}^{2}=80 \frac{26}{100} \mathrm{~m}^{2}=80,26 \mathrm{~m}^{2} \\ 7 \mathrm{~m}^{2} 1 \mathrm{~cm}^{2}=7 \frac{1}{10000} \mathrm{~m}^{2}=7,0001 \mathrm{~m}^{2}\end{array}\)