Thực hành
64
Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là tấn.
a) 14 tạ; 72 yến; 5 kg | b) 54 tấn 6 tạ; 2 tấn 5 yến; 1 tấn 90 kg |
Đáp án![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
a) 14 tạ \(=\frac{14}{10}\) tấn = 1,4 tấn;
72 yến \(=\frac{72}{100}\) tấn \(=0,72\) tấn;
\(5 \mathrm{~kg}=\frac{5}{1000}\) tấn \(=0,005\) tấn
b) 54 tấn 6 tạ \(=54 \frac{6}{10}\) tấn \(=54,6\) tấn;
2 tấn 5 yến \(=2 \frac{5}{100}=2,05\) tấn;
1 tấn \(90 \mathrm{~kg}=1 \frac{90}{1000}\) tấn \(=1,09 \mathrm{~kg}\).