Bài 20: Số thập phân bằng nhau

Trang 54

Thực hành 1

54

Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.

Mẫu: 30,70600 = 30,706

a) 5,400

 b) 21,070

c) 0,08000

 d) 100,0010

Đáp ánarrow-down-icon

a) 5,400 = 5,4

 b) 21,070 = 21,07

c) 0,08000 = 0,08

 d) 100,0010 = 100,001

Thực hành 2

54

Thêm hoặc bớt các chữ số 0 thích hợp để phần thập phân của mỗi cặp số sau có số chữ số bằng nhau.

a) 3,16 và 2,4

 b) 42,5 và 0,955

 c) 73 và 6,72

 d) 0,100 và 2,40

Đáp ánarrow-down-icon

a) 3,16 và 2,40

b) 42,500 và 0,955

c) 73,00 và 6,72

d) 0,1 và 2,4

Luyện tập 1

54

Tìm các cặp số thập phân bằng nhau.

Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 20: Số thập phân bằng nhau (trang 54) | Giải Toán lớp 5
Đáp ánarrow-down-icon
Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo Bài 20: Số thập phân bằng nhau (trang 54) | Giải Toán lớp 5

Luyện tập 2

54

Trong các số đo dưới đây, các số đo nào bằng nhau?

20,7 kg; 2,070 kg; 20,700 kg; 20,70 kg.

Đáp ánarrow-down-icon

Các số đo bằng nhau là:

20,7 kg = 20,700 kg = 20,70 kg.