Bài 14: Ki-lô-mét vuông

Trang 38

Thực hành 1

38

a) Đọc các số đo: \(36 \mathrm{~km}^{2} ; \frac{4}{5} \mathrm{~km}^{2} ; 147\) ha; \(1659 \mathrm{~m}^{2} ; 283 \mathrm{~cm}^{2}\).

b) Viết các số đo diện tích.

Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghin ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông.Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghin ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông.

Đáp ánarrow-down-icon

a) Đọc các số đo:

\(36 \mathrm{~km}^{2}\) : Ba mươi sáu ki-lô-mét vuông.

\(\frac{4}{5} \mathrm{~km}\) : : Bốn phần năm ki-lô-mét vuông.

147 ha: Một trăm bốn mươi bảy héc-ta

1 659 \(m^2\): Một nghìn sáu trăm năm mươi chín mét vuông.

283 \(cm^2\): Hai trăm tám mươi ba xăng-ti-mét vuông.

b) Viết các số đo diện tích.

Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông: 331 344 \(km^2\)

Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghìn ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông: 3 360 \(km^2\)

Thực hành 2

39

Số?

a) \(6 \mathrm{~km}^{2}=\).?. ha

b) \(1000 \mathrm{ha}=\).?. \(\mathrm{km}^{2}\)

\(\frac{1}{10} \mathrm{~km}^{2}=\).?. ha

50 ha \(=. ? \mathrm{~km}^{2}\)

\(27 \mathrm{~km}^{2}=\).?. ha

\(10000000 \mathrm{~m}^{2}=. ? . \mathrm{km}^{2}\)

Đáp ánarrow-down-icon

a) \(6 \mathrm{~km}^{2}=600\) ha

b) \(1000 \mathrm{ha}=10 \mathrm{~km}^{2}\)

\(\frac{1}{10} \mathrm{~km}^{2}=10\) ha

\(50 \mathrm{ha}=\frac{1}{2} \mathrm{~km}^{2}\)

\(27 \mathrm{~km}^{2}=27000000 \mathrm{~m}^{2}\)

\(10000000 \mathrm{~m}^{2}=10 \mathrm{~km}^{2}\)

Luyện tập 1

39

Nước ta có 63 tỉnh, thành phố. Trong bảng sắp xếp các tỉnh, thành phố theo thứ tự diện tích từ lớn đến bé, ta thấy thứ tự của các tỉnh Nghệ An, Gia Lai, Hà Nam, Bắc Ninh lần lượt là 1; 2; 62 và 63.

Biết diện tích (sau khi làm tròn đến hàng chục) của bốn tỉnh nêu trên là:

15 510 km2; 820 \(km^2\); 16 490 \(km^2\); 860 \(km^2\).

Hỏi diện tích (sau khi làm tròn đến hàng chục) của mỗi tỉnh đó là bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

Đáp ánarrow-down-icon

Diện tích tỉnh Nghệ An: 16 490 \(km^2\)

Diện tích tỉnh Gia Lai: 15 510 \(km^2\)

Diện tích tỉnh Hà Nam: 860 \(km^2\)

Diện tích tỉnh Bắc Ninh: 820 \(km^2\)

Luyện tập 2

39

\(m^2\), ha hay \(km^2\)?

a) Tỉnh Tuyên Quang có diện tích khoảng 5 870 .?.

b) Bạn Lý Chải học tại một trường tiểu học có diện tích khoảng 2 .?.

c) Mỗi phòng học của trường có diện tích khoảng 48 .?.

Đáp ánarrow-down-icon

a) Tỉnh Tuyên Quang có diện tích khoảng 5 870 \(km62\)

b) Bạn Lý Chải học tại một trường tiểu học có diện tích khoảng 2 ha

c) Mỗi phòng học của trường có diện tích khoảng 48 \(m^2\)

Luyện tập 3

39

Số?

Theo thống kê năm 2021, tổng diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu là 7 259 \(km^2\). Biết diện tích tỉnh Bắc Kạn lớn hơn diện tích tỉnh Bạc Liêu là 2 191 \(km^2\).

Diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu lần lượt là .?. \(km^2\) và .?. \(km^2\).

Đáp ánarrow-down-icon

Diện tích hai tỉnh Bắc Kạn và Bạc Liêu lần lượt là 4 725 \(km^2\)và 2 534 \(km^2\).

Giải thích

Diện tích tỉnh Bắc Kạn là:

(7 259 + 2 191) : 2 = 4 725 \(km^2\)

Diện tích tỉnh Bạc Liêu là:

7 259 – 4 725 = 2 534 \(km^2\)

Khám phá

39

Trên thế giới, Nga là quốc gia có diện tích lớn nhất: 17 098 246 \(km^2\). Va-ti-can là quốc gia có diện tích bé nhất. Diện tích Va-ti-can là \(\frac{11}{25}\) \(km^2\).

Diện tích Va-ti-can là bao nhiêu héc-ta?

Đáp ánarrow-down-icon

Diện tích Va-ti-can là 44 héc-ta.

Giải thích

Diện tích Va-ti-can là \(\frac{11}{25}\)× 100 = 44 héc-ta.