Thực hành 1
38
a) Đọc các số đo: \(36 \mathrm{~km}^{2} ; \frac{4}{5} \mathrm{~km}^{2} ; 147\) ha; \(1659 \mathrm{~m}^{2} ; 283 \mathrm{~cm}^{2}\).
b) Viết các số đo diện tích.
Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghin ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông.Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghin ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông.
Đáp án![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
a) Đọc các số đo:
\(36 \mathrm{~km}^{2}\) : Ba mươi sáu ki-lô-mét vuông.
\(\frac{4}{5} \mathrm{~km}\) : : Bốn phần năm ki-lô-mét vuông.
147 ha: Một trăm bốn mươi bảy héc-ta
1 659 \(m^2\): Một nghìn sáu trăm năm mươi chín mét vuông.
283 \(cm^2\): Hai trăm tám mươi ba xăng-ti-mét vuông.
b) Viết các số đo diện tích.
Diện tích nước Việt Nam là ba trăm ba mươi mốt nghìn ba trăm bốn mươi tư ki-lô-mét vuông: 331 344 \(km^2\)
Diện tích của Thủ đô Hà Nội (năm 2020) khoảng ba nghìn ba trăm sáu mươi ki-lô-mét vuông: 3 360 \(km^2\)