Luyện tập 1
7
Thực hiện các yêu cầu sau.
a) Đọc các số: 57 308; 460 092; 185 729 600.
b) Viết các số.
● Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín.
● Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười.
c) Số?
14 030 = …?... + 4 000 + …?....
Đáp án![arrow-down-icon](/_next/static/media/arrow-down.ec6daf96.svg)
a) Đọc các số: 57 308; 460 092; 185 729 600.
57 308: Năm mươi bảy nghìn ba trăm linh tám
460 092: Bốn trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi hai
185 729 600: Một trăm tám mươi lăm triệu bảy trăm hai mươi chín nghìn sáu trăm
b) Viết các số.
Sáu mươi tám nghìn không trăm linh chín: 68 009
Bảy trăm hai mươi triệu năm trăm nghìn ba trăm mười: 720 500 310
c) Số?
14 030 = 10 000 + 4 000 + 30