Câu 1
173
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Đáp án
Đọc lại các bài tập và học thuộc các bài ở học kì 1
Khi đọc: Chú ý giọng đọc phù hợp với bài đọc; nhịp điệu nhanh, chậm khác nhau và ngắt giọng cho đúng nội dung câu văn, đoạn văn.
173
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng
Đọc lại các bài tập và học thuộc các bài ở học kì 1
Khi đọc: Chú ý giọng đọc phù hợp với bài đọc; nhịp điệu nhanh, chậm khác nhau và ngắt giọng cho đúng nội dung câu văn, đoạn văn.
173
Điền những từ mà em biết vào bảng.
TỔNG KẾT VỐN TỪ VỀ MÔI TRƯỜNG
Sinh quyển (môi trường động, thực vật) | Thủy quyển (môi trường nước) | Khí quyển (môi trường không khí) | |
Các sự vật trong môi trường | Rừng, người, hổ, gấu, khỉ, dê, bò, lợn, gà, chim chóc, cây gụ, sến, cam, xoài, sầu riêng, măng cụt, rau cải, cỏ tranh... | Sông, hồ, ao, suối, biển, đại dương, kênh, mương, khe, thác... | Mây, trời, vũ trụ, không khí, ánh sáng, khí hậu, thời tiết, gió, nắng... |
Những hành động bảo vệ môi trường | Không đánh bắt hải sản bằng điện, chất nổ; không khai thác rừng bừa bãi; phủ xanh đồi trọc; trồng rừng ngập mặn; trồng cây gây rừng... | Tạo nguồn nước sạch, đào giếng; xây dựng nhà máy lọc nước; xử lí tốt nước thải ở các khu công nghiệp... | Thiết kế kĩ thuật hệ thống ống khói các nhà máy; xử lí rác thải thường xuyên; không sử dụng phung phí nguồn nhiên liệu. |