Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị, hợp tác

Trang 56

Câu 1

56

Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b.

Hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, hữu dụng.

a. Hữu có nghĩa là bạn bè.    M: hữu nghị.

b. Hữu có nghĩa là có.    M : hữu ích.

Đáp ánarrow-down-icon

a. Hữu có nghĩa là bạn bè : hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu.

b. Hữu có nghĩa là có : hữu hiệu, hữu tình, hữu ích, hữu dụng.

Câu 2

56

Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:

hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.

a) Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn). M : hợp tác.

b) Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu, đòi hỏi… nào đó". M : thích hợp.

Đáp ánarrow-down-icon

Nhóm a: hợp tác, hợp nhất, hợp lực.

Nhóm b: hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí, thích hợp.

Câu 3

56

Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.

Đáp ánarrow-down-icon

- Loại thuốc trị ho của bác sĩ cho thật là hữu hiệu.

- Để có bài tập làm văn hay, em phải dùng từ ngữ thích hợp cho từng câu văn.

Câu 4

56

Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây :

a) Bốn biển một nhà.

b) Kề vai sát cánh.

c) Chung lưng đấu sức.

Đáp ánarrow-down-icon

- Tất cả thiếu nhi trên toàn thế giới đều là anh em bốn biển một nhà.

- Bác Năm và bố luôn kề vai sát cánh trong kinh doanh.

- Các chú bộ đội cùng chung lưng đấu cật vượt qua thử thách, gian khổ trên khắp chiến trường.