Chính tả (Nhớ - viết): Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Trang 86

Câu 1

86

Nhớ - viết: Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà

Đáp ánarrow-down-icon

Trên sông Đà

Một đêm trăng chơi vơi

Tôi đã nghe tiếng đàn ba-la-lai-ca

Một cô gái Nga mái tóc màu hạt dẻ

Ngón tay đan trên những sợi dây đồng.

 

Lúc ấy

Cả công trường đang say ngủ cạnh dòng sông

Những tháp khoan nhô lên trời ngẫm nghĩ

Những xe ủi, xe ben sóng vai nhau nằm nghỉ

Chỉ còn tiếng đàn ngân nga

Với một dòng trăng lấp loáng sông Đà.

 

Ngày mai

Chiếc đập lớn nối liền hai khối núi

Biển sẽ nằm bỡ ngỡ giữa cao nguyên

Sông Đà chia ánh sáng đi muôn ngả

Từ công trình thủy điện lớn đầu tiên.

Chú ý:

- Trình bày đúng các khổ thơ, các dòng thơ theo thơ tự do.
- Chú ý viết đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài: \(b a-l a-l a i-c a\)

Câu 2

86

a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm dầu l hay n. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

Tiếng Việt lớp 5 trang 86, 87 Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | Chính tả lớp 5

M: la hét / nết na

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy tìm những từ ngữ có các tiếng đó.

Tiếng Việt lớp 5 trang 86, 87 Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà | Chính tả lớp 5

M: lan man / mang vác

Đáp ánarrow-down-icon

a)

la: la lối, con la, la bàn…

na : quả na, na ná…

lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b)

man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần : vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn người…

vương : vương vấn, vương tơ…

Câu 3

87

Thi tìm nhanh :

a) Các từ láy âm đầu l.

M : long lanh

b) Các từ láy vần có âm cuối ng.

M: lóng ngóng

Đáp ánarrow-down-icon

a) Các từ láy âm đầu l: lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp…

b) Các từ láy vần có âm cuối ng: lang thang, loáng thoáng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng…

Tham khảo giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5: