Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Cái đẹp

Trang 37

Câu hỏi 1

37

Tìm 3 - 4 từ:

Có nghĩa giống với từ đẹp

Có nghĩa trái ngược với từ đẹp 

Đáp ánarrow-down-icon

Có nghĩa giống với từ đẹp: xinh, xinh xắn, mỹ lệ, kiều diễm.

Có nghĩa trái ngược với từ đẹp: xấu, xấu xí, khó coi.

Câu hỏi 2

38

Xếp các từ sau vào hai nhóm: 

dịu dàng, hoành tráng, hùng vĩ, lịch sự, bao la, trùng điệp, nết na, hiền hậu, mũm mĩm, rực rỡ

a. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của người.

b. Từ thường được dùng để nói về vẻ đẹp của thiên nhiên.

Đáp ánarrow-down-icon

a. dịu dàng, lịch sự, nết na, hiền hậu, mũm mĩm.

b. hoành tráng, hùng vĩ, bao la, trùng điệp, rực rỡ.

Câu hỏi 3

38

Thay... trong đoạn văn sau bằng một từ ngữ phù hợp trong ngoặc đơn:

Biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. Trời ... (xanh thẳm, xanh biếc), biển cũng thẳm xanh như dâng cao lên, chắc nịch. Trời ... (thả, rải) mây trắng nhạt, biển ... (mơ mộng, mơ màng) dịu hơi sương. Trời ... (u ám, âm u) mây mưa, biển (xám xịt, xam xám) nặng nề. Trời ... (ầm ĩ, ầm ầm) dông gió, biển đục ngầu, giận dữ...

Theo Vũ Tú Nam

Đáp ánarrow-down-icon

xanh thẳm

rải

mơ màng

âm u

xám xịt

ầm ầm

Câu hỏi 4

38

3 - 4 câu về cảnh đẹp thiên nhiên, trong đó có sử dụng từ ở bài tập 2.

Đáp ánarrow-down-icon

Núi non hùng vĩ.

Mặt hồ phẳng lặng.

Bầu trời trong xanh.