Bài 2: Viết sáng tạo

Trang 60

Câu 1

60

Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

Những ngày ở đảo, chiếc ống nhòm là người bạn thân thiết giúp tôi khám phá thiên nhiên. Bố chọn cho tôi chiếc ống nhòm màu xanh cỏ úa, dây đeo bằng dù to bản, màu vàng tươi. Tay nắm của nó được làm bằng cao su vừa khít lòng bàn tay. Hai ống kính có thể điều chỉnh để thu phóng ảnh và thay đổi tầm nhìn. Khi ngắm bầu trời bằng "đôi mắt xa", tôi luôn có cảm giác với được những đám mây ngũ sắc. Đặc biệt, chiếc ống nhòm có khả năng chống nước rất tốt. Khi cùng bố và các chú lặn biển, "đôi mắt sâu" giúp tôi nhìn rõ những rạn san hô đủ hình dáng, đủ sắc màu. Nhờ có người bạn nhỏ này, kì nghỉ hè của tôi thêm ý nghĩa.

Hồng Hạnh

a. Bạn nhỏ tả đồ vật gì?

b. Đồ vật đó có đặc điểm gì nổi bật?

c. Đồ vật đó giúp ích gì cho bạn nhỏ?

d. Bạn nhỏ gọi đồ vật bằng những tên nào? Vì sao?

e. Câu văn đầu tiên và câu văn cuối cùng có tác dụng gì?

Gợi ýarrow-down-icon

Em đọc kĩ đoạn văn và trả lời câu hỏi liên quan. 

Đáp ánarrow-down-icon

a. Bạn nhỏ tả: chiếc ống nhòm

b. Đồ vật đó có đặc điểm nổi bật: 

Khi ngắm bầu trời bằng “đôi mắt xa", có cảm giác với được những đám, mây ngũ sắc. 

Chiếc ống nhòm có khả năng chống nước rất tốt. Khi cùng bố lặn biển, “đôi mắt sâu” giúp bạn  nhỏ nhìn rõ những rạn san hô đủ hình dáng, đủ sắc màu. 

c. Đồ vật đó giúp ích cho bạn nhỏ: giúp kì nghỉ hè bạn nhỏ thêm ý nghĩa

d. Bạn nhỏ gọi đồ vật bằng những tên: người bạn nhỏ, người bạn thân thiết. Vì chiếc ồng nhòm luôn sát cánh cùng bạn suốt mùa hè, giúp bạn khám phá thiên nhiên, khám phát bầu trời và biển cả

e. Câu văn đầu tiên có tác dụng: giới thiệu đồ vật đó là gì, và câu văn cuối cùng có tác dụng: bày tỏ tình cảm của bạn nhỏ với chiếc ống nhòm.

Câu 2

61

Tìm ý cho đoạn văn tả một đổ vật em thường dùng khi đi tham quan, du lịch dựa vào gợi ý:

image.png
Gợi ýarrow-down-icon

Em lập dàn ý cho đoạn văn tả một đổ vật em thường dùng khi đi tham quan, du lịch dựa vào gợi ý:

1. Giới thiệu về đồ vật:

+ Đó là đồ vật gì?

+ Từ đâu em có đồ vật ấy?

2.  Đặc điểm chung của đồ vật:

+ Hình dáng

+ Màu sắc

+ Kích thước

+ Cấu tạo

+ Họa tiết

3. Đặc điểm nổi bật của đồ vật.

4. Vai trò, ý nghĩa của đồ vật:

+ Đồ vật ấy dùng để làm gì?

+ Sự xuất hiện của đồ vật làm thay đổi gì trong cuộc sống của em không?

5. Sử dụng và bảo quản đồ vật ra sao?

6. Tình cảm của em với đồ vật ấy:

+ Yêu thích, trân trọng

+ Lời hứa giữ gìn, bảo vệ

Đáp ánarrow-down-icon

1. Giới thiệu về đồ vật:

+ Đó là đồ vật gì: kính râm

+ Từ đâu em có đồ vật ấy: mẹ mua cho em

2.  Đặc điểm chung của đồ vật:

+ Hình dáng: hình tròn

+ Màu sắc: mắt màu đen trong suốt, gọng màu trắng

+ Kích thước: nhro gọn, vừa với khuôn mặt em

+ Cấu tạo: gồm gọng và mắt kính

3. Đặc điểm nổi bật của đồ vật: nó có thể thay đổi màu mắt khi qua những tiết trời khác nhau.

4. Vai trò, ý nghĩa của đồ vật:

+ Đồ vật ấy dùng để làm gì: che nắng, bảo vệ mắt, thời trang

+ Sự xuất hiện của đồ vật làm thay đổi gì trong cuộc sống của em không: em tự tin hơn khi đi tham quan, du lịch biển.

5. Sử dụng và bảo quản đồ vật ra sao: sau khi dùng em sẽ lau chùi và cất vào hộp kính

6. Tình cảm của em với đồ vật ấy:

+ Yêu thích, trân trọng vì đó là món quà mẹ tặng em.

+ Lời hứa giữ gìn, bảo vệ để nó được sử dụng lâu bền.

Câu 3

61

Nói 1 - 2 câu:

a. Giới thiệu đồ vật

b. Thể hiện tình cảm, cảm xúc với đồ vật

Gợi ýarrow-down-icon

Em giới thiệu đồ vật và thể hiện tình cảm, cảm xúc với đồ vật đã lập dàn ý ở câu trên.

G:

a. Giới thiệu đồ vật: 

+ Đó là đồ vật gì?

+ Từ đâu em có đồ vật ấy?

b. Tình cảm của em với đồ vật ấy:

+ Yêu thích, trân trọng

+ Lời hứa giữ gìn, bảo vệ

Đáp ánarrow-down-icon

a. Đồ vật luôn sát cánh bên em, bảo vệ em mỗi khi em đi du lịch đó là người bạn nhỏ: kính râm. Mẹ đã mua tặng em chiếc kính khi em kết thúc năm học vừa qua.

b. Em luôn nâng niu và trân trọng chiếc kính vì nó rất dễ bị xước hoặc gãy. Em sẽ luôn giữ gìn và bảo vệ nó giống như chiếc chính luôn bảo vệ đôi mắt của em.

Vận dụng

61

Giải ô chữ sau:

image.png
Gợi ýarrow-down-icon

Em quan sát tranh và gợi ý để tìm tiếng có đủ số lượng chữ cái cho phù hợp với ô chữ.

Đáp ánarrow-down-icon

1. Cá kiếm 

2. Kỳ đà

3. Tôm hùm

4. Hải cẩu

5. Cúc biển

Ô chữ hàng dọc: Kỳ thú