Nội dung bài nghe:
1.
- What’s Tom like?
- He likes helping his friends. He’s very helpful. Look! He’s helping a kid over there.
2.
- What’s your new friend like?
- He’s a friendly boy. We like playing together.
3.
- What’s Alex like?
- Alex is an active boy. He does many things. He’s playing badminton now.
4.
- I have a new foreign friend.
- What’s he like?
- He’s a clever boy. He learn things quickly.
Hướng dẫn dịch:
1.
- Tom như thế nào?
- Anh ấy thích giúp đỡ bạn bè của mình. Anh ấy rất hữu ích. Nhìn! Anh ấy đang giúp đỡ một đứa trẻ ở đằng kia.
2.
- Người bạn mới của bạn như thế nào?
- Anh ấy là một cậu bé thân thiện. Chúng tớ thích chơi cùng nhau.
3.
- Alex như thế nào?
- Alex là một cậu bé năng động. Anh ấy làm nhiều việc. Bây giờ anh ấy đang chơi cầu lông.
4.
- Tôi có một người bạn nước ngoài mới.
- Anh ấy thế nào?
- Anh ấy là một cậu bé thông minh. Anh ấy học mọi thứ một cách nhanh chóng.