Lesson 2

Trang 18

Câu 1

18

Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và nhắc lại.)

Đáp ánarrow-down-icon

a. Do you live near the school ?

(Bạn sống gần trường phải không?)

Yes, I do. I live about one kilometre from here.

(Đúng vậy. Mình sống cách đây khoảng 1 kilomet.)

b. What's your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 45 Ba Trieu Street.

(Đó là số 45 đường Bà Triệu.)

Câu 2

18

Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Gợi ýarrow-down-icon

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s ___.

(Là ở/ địa chỉ ở ___.)

Đáp ánarrow-down-icon

a.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 116 Hoa Binh Street.

(Là ở số 116 đường Hòa Bình.)

b.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 38 Dien Bien Street.

(Địa chỉ ở số 38 đường Điện Biên.)

c.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 93 Oxford Street.

(Địa chỉ ở số 93 đường Oxford.)

d.

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It’s 23 Queen Street.

(Là ở số 23 đường Queen.)

Câu 3

18

Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Gợi ýarrow-down-icon

Do you live in ___?

(Bạn sống ở ___ phải không?)

Yes/ No, ___.

(Đúng/ Không, ___.)

What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It's _____.

(Đó là ______.) 

Đáp ánarrow-down-icon

- Do you live in the city?

(Bạn sống ở thành phố có phải không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

(Đúng vậy./Không phải.)

- Do you live in the countryside?

(Bạn sống ở nông thôn phải không?)

Yes, I do./ No, I don’t.

(Đúng vậy./Không phải.)

- What’s your address?

(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

It's 101 Tran Hung Dao Street.

(Ở số 101 đường Trần Hưng Đạo.)

Câu 4

19

Listen and circle.

(Nghe và khoanh tròn.)

Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1.

- Where do you live?

- I live in a house near here.

- What’s your address?

- It’s 79 Tay Son Street.

2.

- Do you live in this house?

- No, I don’t.

- Where do you live?

- I live in a flat near here.

- What’s your address?

- It’s 53 London Street.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bạn sống ở đâu?

- Tớ sống ở một ngôi nhà gần đây.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là 79 đường Tây Sơn.

2.

- Bạn sống trong ngôi nhà này phải không?

- Không, tớ không.

- Bạn sống ở đâu?

- Tớ sống ở một căn hộ gần đây.

- Địa chỉ của bạn là gì?

- Đó là số 53 phố Luân Đôn.

Đáp ánarrow-down-icon

1. b

2. a

Câu 5

19

Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Đáp ánarrow-down-icon

1.

A: What’s your address?

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It’s 100 Tran Hung Dao Street.

(Ở 100 đường Trần Hưng Đạo )

A: Is it far from here?

(Nó có xa đây không?)

B: Yes, it is. It’s about ten kilometres from here.

(Đúng. Nó cách đây khoảng 10 ki-lô-mét.)

2. 

A: I live in that building over there.

(Tôi sống ở tòa nhà ở đằng kia.)

B: Oh, it’s near the sports centre.

(Ừm, nó gần trung tâm thể thao.)

A: Where do you live?

(Bạn sống ở đâu?)

B: I live far from here, in District 5.

(Tôi sống cách xa đây, ở quận 5.)

A: What’s your address?

(Địa chỉ của bạn là gì?)

B: It’s 231 Nguyen Van Cu Street.

(Ở 231 đường Nguyễn Văn Cừ.)

Câu 6

19

Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Đáp ánarrow-down-icon

1. building

2. tower

3. 97

Hướng dẫn dịch:

Bạn có sống trong tòa nhà đó không?

Không, mình không.

Bạn có sống trong tòa tháp này không?

Có.

Địa chỉ của bạn là gì?

Đó là số 97 phố Oxford.