Lesson 1

Trang 34

Câu 1

34

Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

Đáp ánarrow-down-icon

a.

That’s my father.

(Đó là bố mình đấy.)

What’s his job?

(Nghề nghiệp của bác ấy là gì?)

He’s a doctor.

(Bố mình là bác sĩ.)

Cool!

(Tuyệt!)

b.

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a doctor, too.

(Mình cũng muốn làm bác sĩ.)

Câu 2

34

Listen, point and say.

(Nghe, chỉ và nói.)

Gợi ýarrow-down-icon

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a ___.

(Mình muốn là ___.)

Đáp ánarrow-down-icon

a. What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a firefighter.

(Mình muốn làm lính cứu hỏa.)

b. What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a reporter.

(Mình muốn làm phóng viên.)

c. What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a gardener.

(Mình muốn làm nhà làm vườn.)

d. What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a writer.

(Mình muốn làm nhà văn.)

Câu 3

34

Let’s talk.

(Hãy cùng nói.)

Gợi ýarrow-down-icon

What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a ___.

(Mình muốn là ___.)

Đáp ánarrow-down-icon

- What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a firefighter.

(Mình muốn làm lính cứu hỏa.)

- What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a reporter.

(Mình muốn làm phóng viên.)

- What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a doctor.

(Mình muốn làm một bác sĩ.)

- What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

I’d like to be a driver.

(Mình muốn làm một tài xế.)

Câu 4

35

Listen and number.

(Nghe và đánh số.)

Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1.

- What would you like to be in the future?

- I’d like to be a reporter.

2.

- In the future, what would you like to be?

- I’d like to be a gardener.

3.

- Would you like to be a firefighter in the future?

- A firefighter? No, I wouldn’t. I’d like to be a writer.

4.

- What would you like to be in the future?

- I’d like to be a firefighter. How about you?

- I’d like to be a firefighter, too.

Hướng dẫn dịch:

1.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Tớ muốn trở thành phóng viên.

2.

- Tương lai bạn muốn trở thành người như thế nào?

- Tớ muốn trở thành người làm vườn.

3.

- Tương lai bạn có muốn trở thành lính cứu hỏa không?

- Người lính cứu hỏa? Không, tớ sẽ không. Tớ muốn trở thành một nhà văn.

4.

- Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

- Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa. Còn bạn thì sao?

- Tớ cũng muốn trở thành lính cứu hỏa.

Đáp ánarrow-down-icon

1. c

2. a

3. b

4. d

Câu 5

35

Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Đáp ánarrow-down-icon
1. gardener2. writer3. to be, firefighter4. would you like, reporter

 1. I like plants and flowers. I’d like to be a gardener in the future.

(Mình thích cây và hoa. Mình muốn làm nhà làm vườn trong tương lai.)

2. I like reading stories. I’d like to be a writer in the future.

(Mình thích đọc truyện. Mình muốn làm nhà văn trong tương lai.)

3. A: What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

B: I’d like to be a firefighter.

(Mình muốn làm lính cứu hỏa.)

4. A: What would you like to be in the future?

(Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

B: I’d like to be a reporter.

(Mình muốn làm phóng viên.)

Câu 6

35

Listen, complete and sing.

(Nghe, hoàn thành và hát.)

Gợi ýarrow-down-icon

Tạm dịch:

Bạn muốn làm gì?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Mình muốn làm (1) ______.

Mình muốn làm giáo viên.

Bạn muốn làm gì?

Bạn muốn làm gì trong tương lai?

Mình muốn làm (2) ______.

Mình muốn làm (3) ______.

Đáp ánarrow-down-icon

1. firefighter

2. writer

3. driver

Hướng dẫn dịch:

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Bạn muốn trở thành ai?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành lính cứu hỏa.

Tớ muốn trở thành một giáo viên.

Bạn muốn trở thành ai?

Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?

Tớ muốn trở thành một nhà văn.

Tớ muốn trở thành một người lái xe.