Bài 1
94
Write and match. There is one extra picture (Viết và kết hợp. Có một hình ảnh thừa)

Đáp án
Hướng dẫn dịch:
1. rug = tấm thảm
2. great = tuyệt vời
3. cabinet = tủ
4. computer = máy vi tính
5. blanket = chăn
94
Write and match. There is one extra picture (Viết và kết hợp. Có một hình ảnh thừa)
Hướng dẫn dịch:
1. rug = tấm thảm
2. great = tuyệt vời
3. cabinet = tủ
4. computer = máy vi tính
5. blanket = chăn
94
Listen and write (Nghe và viết)
Nội dung bài nghe:
1. Where’s the dog? - It’s on the rug.
2. Where’s the computer? – It’s under the cabinet.
3. Where’s my blankets? – They’re on the shelf.
4. Where’s the three books? – They’re under the drawers.
5. Where’s the audio guide? – It’s on the bed.
6. Where’s the pillow? – It’s under the blanket.
Hướng dẫn dịch:
1. Where’s the dog? - Nó nằm trên tấm thảm.
2. Máy tính ở đâu? - Nó ở dưới tủ.
3. Chăn của tôi ở đâu? - Chúng ở trên giá.
4. Đâu là ba cuốn sách? - Chúng ở dưới ngăn kéo.
5. Hướng dẫn âm thanh ở đâu? - Nó ở trên giường.
6. Cái gối ở đâu? - Nó nằm dưới tấm chăn.
2. cabinet | 3. shelf | 4. drawers | 5. bad | 6. blanket |
95
Look, match and write (Nhìn, nối và viết)
Hướng dẫn dịch:
1. Kia là những cái ghế.
2. Kia là những cái máy vi tính.
3. Đây là những cái túi.
4. Kia là những cái bút chì.
95
Look, read and circle T (true) or F (false) (Nhìn, đọc và khoanh tròn T (đúng) hoặc F (sai))
2. T | 3. F | 4. F | 5. T | 6. F |
Hướng dẫn dịch:
1. Có một tấm chăn trên giường.
2. Có rất nhiều sách trên kệ.
3. Có một tấm thảm trên sàn nhà.
4. Có một số đôi giày trong tủ.
5. Có một con búp bê trên giường.
6. Có một số chiếc gối trên sàn nhà.
94
Look around. Say what is in your classroom (Nhìn xung quanh. Nói những gì trong lớp học của bạn)
In my classroom, there are a lot of tables and chairs.
There are two fans and eight lights.
And there are four windows and there is a big door.
Hướng dẫn dịch:
Trong lớp học của tôi, có nhiều bàn và ghế.
Có 2 cây quạt và 8 cái đèn.
Và 4 cửa sổ và có 1 cửa ra vào lớn.