Review 2

Trang 50

Bài 1

50

Match (Nối)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Đáp ánarrow-down-icon

1. e

2. d

3. f

4. c

5. b

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. hươu cao cổ

2. cá

3. chim

4. khỉ

5. mèo

6. voi

Bài 2

50

Look at the chart and complete the sentences (Nhìn vào biểu đồ và hoàn thành các câu)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2

Hướng dẫn dịch:

Alex: Tôi thích voi. Tôi không thích mèo.

Ruby: Tôi thích cá. Tôi không thích cơm.

Mary: Tôi thích chó. Tôi không thích sư tử.

Bài 3

50

Listen and circle the correct words (Nghe và khoanh tròn các từ đúng)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1. She has curly hair.

2. I have short hair.

3. She is tall.

4. He has blue eyes.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có mái tóc xoăn.

2. Tôi có mái tóc ngắn.

3. Cô ấy cao.

4. Anh ấy có đôi mắt xanh.

Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2

Bài 4

50

Read and match (Đọc và nối)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Đáp ánarrow-down-icon

1. c

2. d

3. a

4. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thích cá.

2. Nó không phải là một quả chuối.

3. Chúng không phải là những con chó của tôi.

4. Tôi không có đôi mắt xanh.

Bài 5

51

Look. Write the question and the answer (Nhìn. Viết câu hỏi và câu trả lời)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Đáp ánarrow-down-icon

2. Do you like meat? – Yes, I do.

3. Do you like bread? – No, I don’t.

4. Do you like rice? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích cà rốt không? - Vâng tôi có.

2. Bạn có thích thịt không? - Vâng tôi có.

3. Bạn có thích bánh mì không? - Không, tôi không.

4. Bạn có thích cơm không? - Không, tôi không.

Bài 6

51

Look and talk about the boy and the girl. What about you? (Nhìn và nói về cậu bé và cô gái. Còn bạn thì sao?)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 2
Gợi ýarrow-down-icon

- I have ____ . (Tôi có ____.)

- She/ He has ___ . (Cô ấy/ Anh ấy có ____.)

Đáp ánarrow-down-icon

- She has a ball. She has a brown teddy bear. The teddy bear is under the table. 

- He has a green schoolbag and a book. The book is in the schoolbag. He has a big kite. The kite is on the chair. 

- I have a purple schoolbag. I have a red pencil case with a ruler, an eraser, a pencil, a pen and many books. These school things are in my school bag.  

Hướng dẫn dịch:

- Cô ấy có 1 quả bóng. Cô ấy có 1 con gấu bông màu nâu. Con gấu bông ở dưới cái bàn.

- Anh ấy có cái cặp sách màu xanh lá và một quyển sách. Quyển sách nằm ở trong cặp sách. Anh ấy có một con diều to. Con diều nằm ở trên ghế.

- Tôi có cái cặp sách màu tím. Tôi có một hộp bút màu đỏ với 1 cây thước kẻ, 1 cục tẩy, 1 cây bút chì, 1 cây bút mực và nhiều sách. Những đồ dùng học tập này nằm trong cặp của tôi