Review 1

Trang 28

Bài 1

28

Listen and check the box (Nghe và kiểm tra hộp)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1. This is a pink car.

2. This is a orange ball.

3. That is a blue teddy bear.

4. That is a yellow kite.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là một chiếc ô tô màu hồng.

2. Đây là một quả bóng màu cam.

3. Đó là một chú gấu bông màu xanh.

4. Đó là một con diều màu vàng.

Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1

Bài 2

28

Write the number of word (Viết số hoặc từ)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1
Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1

Bài 3

28

Look, read and write (Nhìn đọc và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1
Đáp ánarrow-down-icon

1. on

2. in

3. on

4. under

Hướng dẫn dịch:

1. Cái túi ở trên bàn.

2. Con gấu bông ở trong túi.

3. Cuốn sách ở trên ghế.

4. Con diều ở dưới cầu trượt.

Bài 4

29

Listen and check (V) the box (Nghe và đánh dấu (V) vào ô)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1. Is this a doll?

2. Is this your pen?

3. Is this a door?

4. Is this a cat?

5. Is this a pencil?

6. Is this a train?

Hướng dẫn dịch:

1. Đây có phải là một con búp bê không?

2. Đây có phải là cây bút của bạn không?

3. Đây có phải là một cánh cửa?

4. Đây có phải là một con mèo không?

5. Đây có phải là cây bút chì không?

6. Đây có phải là một đoàn tàu không?

Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1

Bài 5

29

Look and say. Who is in the picture? (Nhìn và nói. Ai là người trong bức tranh?)

Tiếng Anh lớp 3 Family and Friends Review 1
Đáp ánarrow-down-icon

There are 4 people in the picture: Mom, Dad, sister and brother.

(Có 4 người ở trong tấm ảnh: Mẹ, Bố, chị gái và em trai.)