Lesson two: Grammar

Trang 89

Bài 1

89

Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 2

89

Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Đây là những cái bàn.

Kia là những cái hộp bút.

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 3

89

Look at your classroom. Point and say (Nhìn vào lớp học của bạn. Chỉ và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 4

89

Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 2 trang 89 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

2. These

3. These

4. Those

Hướng dẫn dịch:

1. Kia là những cái túi.

2. Đây là những cái bút.

3. Đây là những cái bút chì.

4. Kia là những cái máy vi tính.