Lesson two: Grammar

Trang 67

Bài 1

67

Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 2

67

Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Tôi có thể chạy.

Tôi không thể bắt.

Cô ấy có thể chơi bóng đá. Cậu ấy không thể đạp xe.

Nó có thể bay.

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 3

67

Listen and say Yes or No (Nghe và nói Yes hoặc No)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1. She can run.

2. He can ride a bike.

3. He can’t play soccer.

4. She can’t catch.

5. It can fly.

6. It can run.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy có thể chạy.

2. Anh ấy có thể đi xe đạp.

3. Anh ấy không thể chơi bóng đá.

4. Cô ấy không thể bắt được.

5. Nó có thể bay.

6. Nó có thể chạy.

Đáp ánarrow-down-icon

1. Yes

2. Yes

3. No

4. No

5. Yes

6. Yes

Bài 4

67

Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 9 Lesson 2 trang 67 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

1. It can fly. (Nó có thể bay.)      

2. She can’t fly. (Cô ấy không thể bay.)

3. She can catch the ball.(Cô ấy có thể bắt được bóng.)

   He can play soccer. (Anh ấy có thể chơi đá bóng.)

4. It can run. (Nó có thể chạy.)