Lesson two: Grammar

Trang 39

Bài 1

39

Listen to the story again (Nghe lại câu chuyện)

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 2

39

Listen and say (Nghe và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

- Bạn thích sữa chua không?

- Có, tôi có.

- Bạn thích cà rốt không?

- Không, tôi không.

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 3

39

Look and say (Nhìn và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

1. Do you like meat? – Yes, I do.

2. Do you like rice? – Yes, I do.

3. Do you like ice cream? – Yes, I do.

4. Do you like yogurt? – No, I don’t.

5. Do you like bread? – Yes, I do.

6. Do you like carrots? – No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích ăn thịt không? - Có, tôi có.

2. Bạn có thích cơm không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích ăn kem không? - Có, tôi có..

4. Bạn có thích sữa chua không? - Không, tôi không.

5. Bạn có thích bánh mì không? - Có, tôi có.

6. Bạn có thích cà rốt không? - Không, tôi không.

Bài 4

39

Write (Viết)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 2 trang 39 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

2. Yes, I do.

3. No, I don’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thích bánh mì không? - Không, tôi không.

2. Bạn có thích cà rốt không? - Có, tôi có.

3. Bạn có thích cá không? - Không, tôi không.