Lesson six: Skills time

Trang 93

Bài 1

93

Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

Hello, my name is Thu. I go to Doan Thi Diem primary school.

1. Can you see me? I have long hair. It’s balck.

2. Our tecaher is Miss Loan. She has long hair too.

3. My friends is Thanh. He has short black hair.

4. We have a big board in our clasroom.

5. There are two windows in the classroom.

6. There is one door.

7. There is a poster on the wall.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào, tôi tên là Thu. Tôi học trường tiểu học Đoàn Thị Điểm.

1. Bạn có thể nhìn thấy tôi không? Tôi có mái tóc dài. Thật là ngu ngốc.

2. Người khai báo của chúng tôi là cô Loan. Cô ấy cũng có mái tóc dài.

3. My friends is Thanh. Ông có mái tóc đen ngắn.

4. Chúng tôi có một bảng lớn trong phòng tập của chúng tôi.

5. Có hai cửa sổ trong lớp học.

6. Có một cánh cửa.

7. Có một tấm áp phích trên tường.

Đáp ánarrow-down-icon

1. d

2. f

3. b

4. e

5. a

6. g

7. c

Bài 2

93

Point, ask and answer (Chỉ, hỏi và trả lời)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

- How many girls are there?

- There are two girls.

Hướng dẫn dịch:

- Có bao nhiêu cô gái?

- Có hai cô gái.

Bài 3

93

Talk about your class (Nói về lớp của bạn)

Đáp ánarrow-down-icon

Hello, I’m Lan. This is my classroom. It’s upstairs. There are two boards. There are lots of tables and chairs. There are four windows and a big door.

(Xin chào, Tôi là Lan. Đây là lớp học của tôi. Nó ở trên lầu. Có 2 cái bảng. Có nhiều bàn và ghế. Có 4 cửa sổ và 1 cửa ra vào lớn.)

Bài 4

93

Look and write (Nhìn và viết)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

Tiếng Anh lớp 3 Unit 12 Lesson 6 trang 93 | Family and Friends 3