Lesson six: Skills time

Trang 59

Bài 1

59

Listen and number (Nghe và đánh số)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 7 Lesson 6 trang 59 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Nội dung bài nghe:

1. I’m at the bus station. I’m wearing my favorite red skirt and red shoes. Where’s my family?

2. Your cousin is wearing a pink dress and a brown bag. - Oh yes, I see her.

3. Your aunt is wearing a purple dress and white pants.

4. Oh yes, here’s my uncle. He’s wearing a brown hat.

5. Here’s your cousin. He’s wearing jeans and a red shirt.

6. And here’s my friend, Hoa. She’s wearing an orange skirt and a blue T-shirt.

Hướng dẫn dịch:

1. Con đang ở trạm xe buýt. Con đang mặc chiếc váy đỏ và đôi giày đỏ yêu thích của mình. Gia đình con ở đâu?

2. Em họ của con đang mặc một chiếc váy màu hồng và một chiếc túi màu nâu. - Ồ vâng, tôi thấy cô ấy.

3. Cô của con đang mặc một chiếc váy màu tím và quần trắng.

4. Ồ, đây là chú của con. Chú ấy đội một chiếc mũ màu nâu.

5. Đây là anh họ của con. Anh ấy mặc quần jean và áo sơ mi đỏ.

6. Và đây là bạn con, Hoa. Cô ấy đang mặc một chiếc váy màu cam và một chiếc áo phông màu xanh lam.

Đáp ánarrow-down-icon

1. a

2. d

3. c

4. f

5. b

6. e

Bài 2

59

Look again. Ask and answer (Nhìn lại. Hỏi và trả lời)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

- He’s wearing a green T-shirt. Who is it?

- It’s f.

Hướng dẫn dịch:

- Anh ấy mặc một chiếc áo phông màu xanh lá cây. Đó là ai?

- Đó là f.

Bài 3

59

Talk about you (Nói về bạn)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

I’m wearing a pink dress, a white bag and black shoes.

(Tôi đang mặc một chiếc váy liền màu hồng, đeo một chiếc túi màu trắng và đi một đôi giày màu đen.) 

Bài 4

59

Write about your clothes (Viết về quần áo của bạn)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý:

I’m wearing a red T-shirt, white skirt and a blue hat.

Hướng dẫn dịch:

Tôi đang mặc một chiếc áo phông màu đỏ, váy trắng và đội một chiếc mũ màu xanh lam.

Bài 5

59

Write about your mom/ dad (Viết về bố/ mẹ của bạn)

Đáp ánarrow-down-icon

Gợi ý: 

Look at my mom! She’s wearing a red T-shirt and black pants. She has a small bag.

(Hãy nhìn mẹ tôi! Bà ấy đang mặc áo thun đỏ và quần đen. Bà ấy có 1 cái túi nhỏ.)