Lesson one: Everyday English

Trang 30

Bài 1

30

Listen. Read and say (Nghe. Đọc và nói)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 30 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Kate: Bố, bố! Bố ơi, đây là cô Smith. Và đây là bố của em.

Bố: Rất vui được gặp cô.

Cô Smith: Tôi cũng rất vui được gặp anh.

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 2

30

Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 30 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

1. name

2. Nice … meet

3. too

Hướng dẫn dịch:

1. Tên của cô ấy là Molly.

2. Xin chào, Molly. Rất vui được gặp bạn.

3. Cháu cũng rất vui được gặp chú.

Bài 3

30

Listen and write (Nghe và viết)

Tiếng Anh lớp 3 Lesson one: Everyday English trang 30 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon

1. This is Peter. (Đây là Peter.)

    Nice to meet you. (Rất vui được gặp bạn)

2. This is Mr. Smith. ( Đây là Ngài Smith.)

    Nice to meet you. (Rất vui được gặp  Ngài.)

3. This is Miss White. (Đây là cô White.)

    Nice to meet you. (Rất vui được gặp cô.)