Lesson five: Skills Time

Trang 42

Bài 1

42

Point and say the words (Chỉ và nói các từ)

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 2

42

Listen and read (Nghe và đọc)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3
Gợi ýarrow-down-icon

Thu: Hãy nhìn vào thực đơn. Tớ thích thịt và cơm. Tớ cũng thích sữa chua và nước ép táo, nhưng tôi không thích sữa.

Giang: Tớ cũng thích sữa chua. Tớ không thích nước ép táo và kem, nhưng tớ thích sữa và chuối.

Đáp ánarrow-down-icon

Học sinh tự thực hành 

Bài 3

42

Read again and complete the box (Đọc lại và hoàn thành hộp)

Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3
Đáp ánarrow-down-icon
Tiếng Anh lớp 3 Unit 5 Lesson 5 trang 42 | Family and Friends 3

Bài 4

42

Do you like going to a café? What do you like to eat? (Bạn có thích đi café không? Bạn muốn ăn gì?)

Đáp ánarrow-down-icon

I like going to a café with my friends. I like yogurt and orange juice. I like to eat salad and ice cream.

(Tôi thích đi uống nước với bạn bè. Tôi thích sữa chua và nước cam. Tôi thích ăn rau trộn và kem.)