1. as => than
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ ngắn: S1 + V + adv-ER + than + S2.
I run faster as my brother does.
Sửa lại: I run faster than my brother does.
(Tôi chạy nhanh hơn anh trai tôi.)
2. quicklier => more quickly
Cấu trúc so sánh hơn với trạng từ dài: S1 + V + MORE + adv + than + S2.
People in the city seem to react quicklier to changes than those in the country.
Sửa lại: People in the city seem to react more quickly to changes than those in the country.
(Mọi người ở thành phố phản ứng với các thay đổi nhanh hơn những người ở miền quê.)
3. more hardly => harder
hard (adv): chăm chỉ/ vất vả >< hardly (adv): hiếm khi
We need to work more hardly, especially at exam time.
Sửa lại: We need to work harder, especially at exam time.
(Chúng ta cần học chăm chỉ hơn, đặc biệt là lúc có kỳ kiểm tra.)
4. the earlier => earlier
So sánh hơn với trạng từ 2 âm tiết tận cùng là -y: S + V + adv-ER + than + S2.
You must finish harvesting the rice the earlier this year than you did last year.
Sửa lại: You must finish harvesting the rice earlier this year than you did last year.
(Năm nay cậu phải thu hoạch lúa sớm hơn năm ngoái.)
5. more highly => higher
high (adv): cao >< highly (adv): đánh giá cao
As they climbed more highly up the mountain, the air became cooler.
Sửa lại: As they climbed higher up the mountain, the air became cooler.
(Ngay khi họ trèo lên phía cao hơn trên núi, không khí trở nên mát mẻ hơn.)