1. were … doing
2. destroyed
3. was watering; came
4. were calling; appeared
5. Were … listening
Giải thích:
- Thì quá khứ đơn diễn tả hành động xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ.
- Thì quá khứ tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp diễn trong một số thời điểm.
- Thì quá khứ đơn diễn tả một hành động xen vào, quá khứ tiếp diễn thì miêu tả hai hành động đang đồng thời xảy ra.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn đang làm gì vào lúc 8 giờ sáng hôm qua?
2. Năm ngoái, trận động đất đã phá hủy rất nhiều ngôi nhà ở Nhật Bản.
3. Anh ấy đang tưới hoa trong vườn thì cơn lốc xoáy ập đến.
4. Trong lúc họ đang kêu cứu thì nhân viên cứu hộ xuất hiện.
5. Bạn có nghe nhạc lúc 9 giờ tối hôm qua không?