A Closer Look 2

Trang 11

Câu hỏi 1

11

Work in pairs. Put the verbs in the appropriate column (Làm việc theo cặp. Đặt các động từ trong cột thích hợp)

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 (trang 11, 12) | Tiếng Anh 8 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Hướng dẫn dịch:

- Động từ chỉ theo sau bởi danh động từ: detest, fancy, dislike, enjoy

- Động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên thể có “to”: love, like, hate, prefer

Đáp ánarrow-down-icon

Verbs followed by gerunds only

Verbs followed by both gerunds and to-infinitives

Detest, fancy, dislike, enjoy

Love, like, hate, prefer

Câu hỏi 2

11

Choose the correct answer A, B, or C

1. I love …, so in my leisure time, I go to some villages near Ha Noi to relax and enjoy the outdoors.

A. travelling                     B. travel                           C. to travel

2. Tom enjoys … puzzles, especially Sudoku.

A. doing                           B. do                                C. to do

3. When do you like … TV?

A. to watch                       B. watch                           C. watching

4. Do you fancy … to the cinema this weekend?

A. go                                B. going                            C. to go

5. I detest … I think it's cruel to harm animals.

A. hunting                        B. to hunt                          C. hunt

Gợi ýarrow-down-icon

Giải thích:

1. love + Ving / to V = thích làm gì

2. enjoy + Ving = thích làm gì

3. like + Ving / to V = thích làm gì

4. fancy + Ving = thích làm gì

5. detest + Ving = ghét làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích đi du lịch, vì vậy trong thời gian rảnh rỗi, tôi đến một số ngôi làng gần Hà Nội để thư giãn và tận hưởng không gian ngoài trời.

2. Tom thích giải đố, đặc biệt là Sudoku.

3. Bạn thích xem TV vào lúc nào?

4. Bạn có thích đi xem phim vào cuối tuần này không?

5. Tôi ghét săn bắn Tôi nghĩ việc làm hại động vật là tàn nhẫn.

Đáp ánarrow-down-icon

1. A, C

2. A

3. A, C

4. B

5. A

Câu hỏi 3

11

Look at the pictures and complete the sentences, using the verbs in brackets in their suitable form. (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các câu, sử dụng các động từ trong ngoặc ở dạng phù hợp của chúng.)

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 (trang 11, 12) | Tiếng Anh 8 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Giải thích:

1. like + Ving / to V = thích làm gì

2. enjoy + Ving = thích làm gì

3. dislike + Ving = không thích làm gì

4. hate + Ving / to V = ghét làm gì

5. prefer + Ving / to V = thích làm gì

Hướng dẫn dịch:

1. Mark thích lướt web.

2. Các bạn gái thích tự làm đồ.

3. Em họ tôi không thích nấu ăn.

4. Bố tôi ghét đi mua sắm.

5. Tom và em gái thích giải câu đố.

Đáp ánarrow-down-icon

1. likes surfing / to surf the net

2. enjoy doing DIY

3. dislikes cooking

4. hates going / to go shopping

5. prefer doing / to do puzzles

Câu hỏi 4

12

Complete the sentences about yourself (Hoàn thành các câu về bản thân)

Tiếng Anh 8 Unit 1 A Closer Look 2 (trang 11, 12) | Tiếng Anh 8 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích nấu ăn.

Tôi thích làm câu đố hơn.

Tôi thich đọc sach.

Tôi không thích vẽ tranh.

Tôi ghét tự làm đồ.

Tôi ghét lướt mạng.

Đáp ánarrow-down-icon

I like cooking.

I prefer doing puzzles.

I love reading books.

I dislike painting.

I hate doing DIY.

I detest surfing the net.

Câu hỏi 5

12

GAME Likes and dislikes mimes (TRÒ CHƠI Thích và không thích kịch câm)

Work in groups. One mimes a leisure activity he / she likes or dislikes. The others guess the activity by asking Yes / No questions using the verbs they have learnt. (Làm việc nhóm. Một người bắt chước một hoạt động giải trí mà cậu ấy / cô ấy thích hoặc không thích. Những người khác đoán hoạt động bằng cách đặt câu hỏi Có / Không sử dụng các động từ họ đã học.)

Ví dụ:

A: Do you like surfing the net?

B: No. I don't.

C: Do you love messaging your friends?

B: Yes, I do.

Đáp ánarrow-down-icon

Hướng dẫn dịch:

A: Bạn có thích lướt mạng không?

B: Không, tớ không.

C: Bạn có thích nhắn tin cho bạn bè không?

B: Có, tớ có.