A Closer Look 1

Trang 116

Câu hỏi 1

116

Write a word or phrase from the box under each picture. 

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success
Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Viết một từ hoặc cụm từ từ hộp dưới mỗi hình ảnh

Đáp ánarrow-down-icon

1. digital communication       

2. face recognition         

3. eye-tracking

4. experiment

5. fingerprint scanner        

6. video conferencing

Giải thích:

1. digital communication (n) giao tiếp kỹ thuật số

2. face recognition (n) công nghệ nhận biết gương mặt

3. eye-tracking (n) công nghệ theo dõi cử động mắt

4. experiment (n) thí nghiệm

5. fingerprint scanner (n) thiết bị quét vân tay

6. video conferencing (n) hội nghị qua video

Câu hỏi 2

116

Choose the option that best completes each phrase. 

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Chọn tùy chọn hoàn thành tốt nhất mỗi cụm từ

Đáp ánarrow-down-icon

1. A

2. A

3. B

4. B

Hướng dẫn dịch:

1 - A: phát minh ra một thiết bị

2 - A: khám phá một nguyên tố hóa học

3 - B: tạo thuốc

4 - B: phát triển công nghệ

Câu hỏi 3

116

Complete the sentences with the words and phrase from the box. 

Tiếng Anh 8 Unit 11 A Closer Look 1 (trang 116, 117) | Tiếng Anh 8 Global Success

1. Marie Curie and Pierre Curie ______________ radium and polonium.

2. Thomas Edison ___________ the light bulb in 1880.

3. Sarah Gilbert is the creator of a vaccine. She ___________ it in 2020.

4. Scientists have carried out many ___________ to find a cure for cancer.

5. Scan your finger on this _____________ to check attendance, please.

Gợi ýarrow-down-icon

Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ từ hộp

Đáp ánarrow-down-icon

1. discovered

2. invented   

3. created     

4. experiments         

5. fingerprint scanner

 

Hướng dẫn dịch:

1. Marie Curie và Pierre Curie khám phá ra radium và polonium.

2. Thomas Edison đã phát minh ra bóng đèn vào năm 1880.

3. Sarah Gilbert là người tạo ra vắc-xin. Cô ấy đã tạo ra nó vào năm 2020.

4. Các nhà khoa học đã thực hiện nhiều thí nghiệm để tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.

5. Vui lòng quét ngón tay của bạn trên máy quét dấu vân tay này để điểm danh.

Câu hỏi 4

116

Listen and repeat the sentences. Pay attention to the bold syllables. 

1. I don't have a computer.

2. Do you call her every day? - No, I don't.

3. They are not familiar with that new computer.

4. A: Did you lend her your laptop?

B: Yes, I did. 

5. Who do you work with on Sundays?

Gợi ýarrow-down-icon

Nghe và lặp lại các câu. Chú ý các âm tiết in đậm

Đáp ánarrow-down-icon

1. Tôi không có máy tính.

2. Bạn có gọi cho cô ấy mỗi ngày không? - Không, tôi không.

3. Họ không quen với chiếc máy tính mới đó.

4. A: Bạn có cho cô ấy mượn máy tính xách tay của bạn không? - B: Vâng, tôi đã làm.

5. Bạn làm việc với ai vào Chủ nhật?

Câu hỏi 5

117

Listen and repeat the sentences. How many stressed words are there in each sentence? 

1. He is an inventor.

2. We won't have a robot teacher next year.

3. She likes learning online.

4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.

5. What did he invent?

Gợi ýarrow-down-icon

Nghe và lặp lại các câu. Có bao nhiêu từ nhấn mạnh trong mỗi câu?

Đáp ánarrow-down-icon

1. He is an inventor.

(Anh ấy là một nhà sáng chế.)

2. We won't have a robot teacher next year.

(Chúng ta sẽ không có giáo viên người máy vào năm sau.)

3. She likes learning online.

(Cô ấy thích học trực tuyến.)

4. Was she checking attendance when you came? - No, she wasn't.

(Có phải cô ấy đang điểm danh khi cậu đến không? – Không phải.)

5. What did he invent? (Anh ấy phát minh ra gì thế?)