VIII: Looking back

Trang 50

Câu hỏi 1

50

Listen and underline words with elision. Then practise saying the sentences in pairs.

1. There are no correct answers on her test paper.

2. He’s going to fly to Bangkok tonight.

3. The participants were probably excited about the palace history.

4. I believe that members expressed different opinions about the issue.

Gợi ýarrow-down-icon

Nghe và gạch chân các từ với phép loại bỏ. Sau đó thực hành nói các câu theo cặp.

Đáp ánarrow-down-icon

1. There are no c(o)rrect answers in her test paper.

2. He’s going to fly to Bangkok t(o)night.

3. The participants were prob(a)bly excited about the palace hist(o)ry.

4. I b(e)lieve that members expressed diff(e)rent opinions about the issue.

Hướng dẫn dịch:

1. Không có câu trả lời đúng trong bài kiểm tra của cô ấy.

2. Anh ấy sẽ bay đến Bangkok tối nay.

3. Những người tham gia có lẽ rất hào hứng với lịch sử cung điện.

4. Tôi tin rằng các thành viên đã bày tỏ ý kiến khác nhau về vấn đề này.

Câu hỏi 2

50

Choose the correct words to complete the sentences.

1. Talking to the young volunteers was (an eye-opening / a live-streamed) experience.

2. Mark was awarded for his (contribute / contribution) to promoting traditional music.

3. You need to have strong (leader / leadership) skills to manage the project.

4. This programme tries to encourage (culture / cultural) exchanges among ASEAN countries.

Gợi ýarrow-down-icon

Chọn từ đúng để hoàn thành câu.

Đáp ánarrow-down-icon

1. an eye-opening

2. contribution

3. leadership           

4. cultural

Giải thích:

1. an eye-opening = mở mang tầm mắt

2. contribution to Ving = sự cống hiến cho việc gì

3. leadership skills = kĩ năng lãnh đạo

4. cultural exchanges = giao lưu văn hóa

Hướng dẫn dịch:

1. Nói chuyện với các tình nguyện viên trẻ là một trải nghiệm mở mang tầm mắt.

2. Mark được trao giải vì đóng góp quảng bá âm nhạc truyền thống.

3. Bạn cần có kỹ năng lãnh đạo tốt để quản lý dự án.

4. Chương trình này cố gắng khuyến khích giao lưu văn hóa giữa các nước ASEAN.

Câu hỏi 3

50

Circle the underlined part that is incorrect in each of the following sentences. Then correct it.

Tiếng Anh 11 Unit 4 Looking Back (trang 50) | Tiếng Anh 11 Global Success
Gợi ýarrow-down-icon

Khoanh tròn gạch dưới phần sai trong mỗi câu sau. Sau đó sửa nó.

Đáp ánarrow-down-icon

1. C. discuss => discussing

2. A. Organise => Organising

3. B. to translate => translating

4. B. participate => participating

Giải thích:

1. focus on + Ving/ N = tập trung vào việc gì

2. Dùng Ving / N làm chủ ngữ của câu

3. involve Ving = bao gồm việc gì

4. think of + Ving/ N = nghĩ về việc gì

Hướng dẫn dịch:

1. Hội nghị lần này tập trung thảo luận các vấn đề địa phương và khu vực.

2. Tổ chức hội thảo ASEAN khó hơn tôi tưởng.

3. Công việc của anh ấy liên quan đến dịch tài liệu về các sự kiện của ASEAN.

4. Tôi đang nghĩ đến việc tham gia một cuộc thi dành cho thanh thiếu niên.