VIII: Looking back

Trang 118

Câu hỏi 1

118

Mark the intonation in the question tags. Then listen and check. Practise saying the sentences in pairs.

1. I can’t find my key. You will helo me find it, won't you?

2. People have destroyed so many forests, haven’t they?

3. I haven't been to Yellowstone. I think it’s a farnous natural park in the USA, isn’t it?

4. I don‘t know much about Sam. He didn't graduate from university, did he?

Gợi ýarrow-down-icon

Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các câu theo cặp

Đáp ánarrow-down-icon

1. I don’t know where my key is. Help me find it, will you? ➚ 

2. People have destroyed so many forests, haven’t they? ➘ When’s deforestation going to stop?

3. I’ve been to Yellowstone. It’s a famous natural park in the USA, isn’t it? ➘

4. I don’t know much about Sam. He didn’t graduate from university, did he? ➚

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi không thể tìm thấy chìa khóa của mình. Bạn sẽ giúp tôi tìm thấy nó, phải không?

2. Người ta phá nhiều rừng quá phải không?

3. Tôi chưa từng đến Yellowstone. Tôi nghĩ đó là một công viên tự nhiên xa lạ ở Hoa Kỳ, phải không?

4. Tôi không biết nhiều về Sam. Anh ấy không tốt nghiệp đại học, phải không?

Câu hỏi 2

118

Choose the correct word or phrase to complete each sentence.

1. Cuc Phuong National Park has a large number of flora and fauna (species / regions).

2. Many species are saved from disappearing by (biodiversity / conservation) efforts.

3. Reducing the use of fresh water can help to protect marine (ecosystems / national parks).

4. The overuse of (natural resources / climate change) may lead to loss of biodiversity.

Gợi ýarrow-down-icon

Chọn từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành mỗi câu

Đáp ánarrow-down-icon

1. species                   

2. conservation

3. Ecosystems         

4. resources

Giải thích:

1.

species (n): loài

regions (n): khu vực

2.

biodiversity (n): sự đa dạng sinh học

conservation (n): sự bảo tồn

3.

ecosystems (n): hệ sinh thái

national parks (n): công viên quốc gia

4.

natural resources (n): tài nguyên thiên nhiên

climate change (n): biến đổi khí hậu

Hướng dẫn dịch:

1. Vườn quốc gia Cúc Phương có số lượng lớn các loài động thực vật.

2. Nhiều loài được cứu khỏi sự biến mất nhờ những nỗ lực bảo tồn.

3. Giảm sử dụng nước ngọt có thể giúp bảo vệ hệ sinh thái biển.

4. Việc sử dụng quá mức tài nguyên thiên nhiên có thể dẫn đến suy giảm tính đa dạng sinh học.

Câu hỏi 3

118

Find and correct the mistakes in the following sentences.

1. You can get off at the next busstop.

2. Watching the sunsetting at the beach is really amazing.

3. Did you have a chance to do any sightsee in Paris?

4. Viet Nam has a large variety of fascinating wildlives.

Gợi ýarrow-down-icon

Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

Đáp ánarrow-down-icon

1. bus stop => bus stop

2. sunsetting => sunset

3. sightsee => sightseeing

4. wildlives => wildlife

Giải thích:

bus stop (np): trạm xe buýt

sunset (n): hoàng hôn

sightseeing (n): ngắm cảnh

wildlife (n): động vật hoang dã

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể xuống ở trạm xe buýt tiếp theo.

2. Ngắm hoàng hôn trên bãi biển thực sự tuyệt vời.

3. Bạn đã có cơ hội tham quan ở Paris chưa?

4. Việt Nam có nhiều loại động vật hoang dã hấp dẫn.