IA. Vocabulary

Câu hỏi 1

8

SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions.

Unit IA lớp 11 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

1. Which tourist attraction is it?

2. Have you been there? If so, did you have a good time?

3. If you haven't been there, would you like to go? Why? / Why not?

Gợi ýarrow-down-icon

Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời câu hỏi

Đáp ánarrow-down-icon

1. It’s Golden Bridge in Da Nang, Viet Nam.

2. I haven’t been there before.

3. If I have chance, I will visit it, because Da Nang is a beautiful city with many famous tourist attractions.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là điểm du lịch nào?

- Đó là Cầu Vàng ở Đà Nẵng, Việt Nam.

2. Bạn đã đến đó chưa? Nếu vậy, bạn đã có một khoảng thời gian tốt chứ?

- Tôi chưa từng đến đó trước đây.

3. Nếu bạn chưa đến đó, bạn có muốn đi không? Tại sao? / Tại sao không?

- Nếu có cơ hội, tôi sẽ ghé thăm nó, bởi vì Đà Nẵng là một thành phố xinh đẹp với nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng.

Câu hỏi 2

8

Read and listen to the dialogue. Who had a more enjoyable holiday: Dave or Lan?

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

Gợi ýarrow-down-icon

Đọc và nghe đoạn hội thoại. Ai đã có một kỳ nghỉ thú vị hơn: Dave hay Lan?
Dave: Chào Lan. Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt?

Lan: Vâng, nó rất tuyệt, cảm ơn.

Dave: Bạn đã làm gì?

Lan: Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình tôi.

Dave: Ở nước ngoài?

Lan: Không, chúng tôi đã đi đến Đà Nẵng.

Dave: Tuyệt. Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?

Lan: Vâng, chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hill và Phố cổ Hội An. Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.

Dave: Bạn đã đi thuyền đến Cù Lao Chàm chưa?

Lan: Không, thời tiết xấu. Kì nghỉ của bạn thế nào?

Dave: Không tệ. Nhưng tôi đã không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa. Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đến một lễ hội âm nhạc và chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.

Lan: Nghe vui đấy.

Dave: Vâng, không sao đâu. Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa!

Đáp ánarrow-down-icon

Lan had a more enjoyable day because she spent time with her family and visited many tourist attractions.

(Lan đã có một ngày thú vị hơn vì cô ấy đã dành thời gian cho gia đình và tham quan nhiều địa điểm du lịch.)

Câu hỏi 3

8

VOCABULARY Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of?
Unit IA lớp 11 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Gợi ýarrow-down-icon

Nhìn vào danh sách các điểm du lịch và du khách dưới đây. Sau đó gạch dưới ba cái nữa trong đoạn đối thoại. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu nữa?

aquarium = thuỷ cung

castle = lâu đài

cathedral = thánh đường

church = nhà thờ

harbour = hải cảng

market = chợ

monument = tượng đài

mosque = nhà thờ hồi giáo

museum = viện bảo tàng

national park = vườn quốc gia

old town = phố cổ

opera house = nhà hát opera

palace = cung điện

park = công viên

restaurant = quán ăn

ruins = tàn tích

shopping district = khu mua sắm

square = quảng trường

statue = tượng

theatre = nhà hát

tower = tòa tháp

wildlife park = công viên động vật hoang dã

Đáp ánarrow-down-icon

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

3 more tourist and visitor attractions in the dialogue: hills, ancient town, island.

(Thêm 3 điểm thu hút khách du lịch và khách tham quan trong cuộc đối thoại: đồi, phố cổ, đảo.)

I can think of some: landmarks, lakes, walking streets.

(Tôi có thể nghĩ ra một số: cột mốc, hồ nước, phố đi bộ.)

Câu hỏi 4

8

VOCABULARY Complete the holiday activities with the words or phrases below.

Unit IA lớp 11 Vocabulary | Tiếng Anh 11 Friends Global

Gợi ýarrow-down-icon

Hoàn thành các hoạt động kỳ nghỉ với các từ hoặc cụm từ dưới đây.

Đáp ánarrow-down-icon

1 / 2. a castle / a theme park

3 / 4. mountain biking / kayaking

5. a bike ride

6. an excursion

7. a bike

8 / 9. beach volleyball / cards

10. the beach

Hướng dẫn dịch:

Hoạt động ngày lễ

thăm viện bảo tàng/ lâu đài/ thánh đường/ công viên giải trí

đi mua sắm/ bơi lội/ đi xe đạp/ đạp xe leo núi/ đi bộ đường dài/ chèo thuyền kayak

đi dạo/ đi xe đạp/ du ngoạn/đi thuyền

thuê một chiếc xe đạp/ thuyền kayak/ ô tô/ thuyền

chơi bóng bàn/ bóng chuyền bãi biển/ đánh bài/ trò chơi trên bàn cờ

nằm trên bãi biển

đi ăn / mua quà lưu niệm / tắm nắng

Câu hỏi 5

6

Find three of the holiday activities from exercise 4 in the dialogue in exercise 2.

Gợi ýarrow-down-icon

Tìm ba trong số các hoạt động nghỉ lễ từ bài tập 4 trong đoạn hội thoại ở bài tập 2

Đáp ánarrow-down-icon

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

Three of the holiday activities from exercise 4 are: buy a lot of souvenirs, go on a boat trip, visit a theme park.

(Ba trong số các hoạt động trong kỳ nghỉ từ bài tập 4 là: mua nhiều quà lưu niệm, đi thuyền, thăm công viên giải trí.)

Câu hỏi 6

8

Underline examples of the following past simple forms in the dialogue.

1. Regular affirmative

2. Irregular affirmative

3. Negative

4. Interrogative 

Gợi ýarrow-down-icon

Gạch chân các ví dụ về các dạng quá khứ đơn sau đây trong đoạn hội thoại.
1. Khẳng định có quy tắc

2. Khẳng định bất quy tắc

3. Câu phủ định

4. Câu nghi vấn

Đáp ánarrow-down-icon

Dave: Hi, Lan. Did you have a good holiday?

Lan: Yes, it was great, thanks.

Dave: What did you get up to?

Lan: I went on a city break with my family.

Dave: Abroad?

Lan: No, we went to Da Nang.

Dave: Cool. Did you have a good time?

Lan: Yes, we visited Ba Na Hills and Hoi An Ancient Town. We bought a lot of souvenirs.

Dave: Did you go on a boat trip to Cham Island?

Lan: No, the weather was bad. How was your holiday?

Dave: Not bad. But I didn't do much. We didn’t go away. I hung out with my friends. We went to a music festival and we visited a theme park a couple of times.

Lan: Sounds fun.

Dave: Yes, it was OK. Just a shame the holidays weren’t longer!

1. Regular affirmative(Khẳng định có quy tắc)

- We visited Ba Na Hills.(Chúng tôi đã đến thăm Bà Nà Hills.)

- We visited a theme park a couple of times.(Chúng tôi đã đến công viên giải trí một vài lần.)

2. Irregular affirmative(Khẳng định bất quy tắc)

- It was great.(Nó thật tuyệt.)

- I went on a city break with my family.(Tôi đã đi nghỉ ở thành phố với gia đình.)

- we went to Da Nang.(chúng tôi đã đến Đà Nẵng.)

- We bought a lot of souvenirs.(Chúng tôi đã mua rất nhiều quà lưu niệm.)

- The weather was bad.(Thời tiết xấu.)

- I hung out with my friends. We went to a music festival.(Tôi đi chơi với bạn bè của tôi. Chúng tôi đã đi đến một lễ hội âm nhạc.)

- It was OK.(Nó ổn.)

3. Negative(Câu phủ định)

- But I didn't do much. We didn’t go away.(Nhưng tôi không làm gì nhiều. Chúng tôi đã không đi xa.)

- Just a shame the holidays weren’t longer.(Chỉ tiếc là kỳ nghỉ không còn nữa.)

4. Interrogative(Câu nghi vấn)

- Did you have a good holiday?(Bạn đã có một kỳ nghỉ tốt không?)

- What did you get up to?(Bạn đã làm gì?)

- Did you have a good time?(Bạn đã có khoảng thời gian vui vẻ chứ?)

- Did you go on a boat trip to Cham Island?(Bạn đã đi thuyền ra Cù Lao Chàm chưa?)

- How was your holiday?(Kỳ nghỉ của bạn thế nào?)

Câu hỏi 7

8

SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays.
1. What was the most enjoyable thing you did during the holidays? Why?

2. What was the least enjoyable thing you did? Why?

Gợi ýarrow-down-icon

Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của bạn
1. Điều thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?
2.Điều kém thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì? Tại sao?

Đáp ánarrow-down-icon

A: What was the most enjoyable thing you did during the holiday?

B: I had a wonderful holiday with my family in DaLat city. We spent one week there to visit many tourist attractions. The most enjoyable thing that I did during my holiday was going sightseeing at the Valley of love.

A: Why?

B: It is one of the best places that attracts any visitors when they come to DaLat. My whole family can go around by hiring an electric car and enjoy many beautiful views and watch a lot of colorful flowers there. It's very interesting and relaxing.

A: And, what was the least enjoyable thing you did?

B: The least enjoyable thing that I did in DaLat was at the night market.

A: Why?

B: Because this is the first time that we come to DaLat, we walk to the market together to enjoy the fresh atmosphere. Because of the cold weather, I decided to buy a scarf for myself at the market. However, I have to pay three times as much as the normal price in Ho Chi Minh city. It was a little bit disappointing.

Tạm dịch:

A: Điều thú vị nhất bạn đã làm trong kỳ nghỉ là gì?

B: Tôi đã có một kỳ nghỉ tuyệt vời cùng gia đình tại thành phố Đà Lạt. Chúng tôi đã dành một tuần ở đó để tham quan nhiều địa điểm du lịch. Điều thú vị nhất mà tôi đã làm trong kỳ nghỉ của mình là đi tham quan Thung lũng tình yêu.

A: Tại sao?

B: Đó là một trong những nơi tốt nhất thu hút bất kỳ du khách nào khi họ đến Đà Lạt. Cả gia đình mình có thể thuê xe điện đi loanh quanh và tận hưởng nhiều cảnh đẹp và ngắm rất nhiều loài hoa rực rỡ ở đó. Nó rất thú vị và thư giãn.

A: Và, điều ít thú vị nhất mà bạn đã làm là gì?

B: Điều ít thú vị nhất mà tôi đã làm ở Đà Lạt là ở chợ đêm.

A: Tại sao?

B: Vì đây là lần đầu tiên chúng ta đến Đà Lạt nên chúng tôi cùng nhau đi dạo chợ để tận hưởng bầu không khí trong lành. Vì thời tiết lạnh, tôi quyết định mua một chiếc khăn quàng cổ cho mình ở chợ. Tuy nhiên, tôi phải trả gấp ba lần giá bình thường ở thành phố Hồ Chí Minh. Hơi thất vọng một chút.