Câu 1:
Chọn ý đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường.
B. điện áp và cường độ điện trường,
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
Câu 2:
Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số q = q0cosωt. Biểu thức của cường độdòng điện trong mạch sẽ là i = I0cos(ωt + φ) với:
A. φ = 0. B. φ = π/2. C. φ = -π/2. D. φ = π.
Câu 3:
Tích điện cho tụ điện
trong mạch điện vẽ ở sơ đồ Hình 20.1. Trong mạch điện sẽ xuất hiện dao động điện từ nếu dùng dây dẫn nối O với chốt nào ?

A. Chốt 1. B. Chốt 2. C. Chốt 3. D. Chốt 4.
Câu 4:
Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 10 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 1 mH. Tần số của dao động điện từ riêng trong mạch sẽ là bao nhiêu ?
A. 19,8 Hz. B. 6,3.107 Hz.
C. 0,05 Hz. D. 1,6 MHz.
Đáp án
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5:
Đồ thị nào trong Hình 20.2 biểu diễn sự biến thiên cường độ dòng điện trong một mạch dao động lí tưởng theo thời gian, nếu lấy mốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch ?Hình 20.2

A. Đồ thị a. B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c. D. Không có đồ thị nào.
Câu 6:
Sự biến thiên theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và của cường độ dòng điện i trong một mạch dao động lí tưởng được biểu diễn bằng đố thị q(t) nét liền và i(t) nét đứt trên cùng một hệ tọa độ [(q,i)t] ở Hình 20.3. Đồ thị nào đúng ? Lấy mốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện trong mạch.

A. Đồ thị a. B. Đồ thị b.
C. Đồ thị c. D. Không có đồ thị nào.
Câu 7:
Tần số dao động riêng f của một mạch dao động lí tưởng phụ thuộc như thế nào vào điện dung C của tụ điện và độ tự cảm L của cuộn cảm trong mạch ?
A. f tỉ lệ thuận với √L và √C.
B. f tỉ lệ nghịch với √L và √C.
C. f lệ thuận với √L và tỉ lệ nghịch với √C.
D. f lệ nghịch với √L và tỉ lệ thuận với √C.
Đáp án
Câu 8:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1mH và tụ điện có điện dung 0,1μF. Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là
A. 3.
rad/s. B.
rad/s.
C. 4.
rad/s. D. 2.
rad/s.
Câu 9:
Một mạch dao động LC gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
/π (H) và một tụ điện có điện dung
/π (F). Chu kì dao động điện từ riêng của mạch này bằng
A. 3.
s. B. 4.
s C. 2.
s. D.5.
s.
Câu 10:
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (mH) và tu điên có điện dung 4/π (nF). Tần số dao động riêng của mạch là
A. 5π
(Hz). B. 2,5π
(Hz).
C. 5π
(Hz). D. 2,5π
(Hz).
Câu 11:
Biểu thức của năng lượng điện trường trong tụ điện là W =
/2C. Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động biến thiên như thế nào theo thời gian ?
A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì 2T
B. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T/2.
D. Không biến thiên điều hoà theo thời gian.
(T là chu kì biến thiên của điện tích của tụ điện).
Đáp án
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: B
Câu 11: C
Tính chu kì dao động riêng của một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 200 pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 0,02 H.
Đáp án
Áp dụng công thức tính chu kỳ của dao động LC ta có

Muốn mạch dao động có tần số dao động riêng là 1 MHz, cần phải mắc một tụ điện có điện dung bao nhiêu fara với một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1 H.
Đáp án
Áp dụng công thức tính tần số của mạch dao động LC ta có


Những mạch dao động trong các sơ đồ vô tuyến có điện dung vào cỡ 1 nF và có tần số dao động riêng vào cỡ từ kHz đến MHz. Hỏi độ tự cảm của các mạch đó phải vào cỡ nào ?
Đáp án
Những mạch dao động trong các sơ đồ vô tuyến có điện dung vào cỡ 1 nF và có tần số dao động riêng vào cỡ từ kHz đến MHz. Hỏi độ tự cảm của các mạch đó phải vào cỡ 0,25.
H đến 25 H.
Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự cảm 50 μH ; tụ điện của mạch có điện dung biến thiên được trong khoảng từ 60 pF đến 240 pF. Hỏi tần số dao động riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi nào ?
Đáp án
Tần số dao động riêng của mạch có thể biến thiên trong phạm vi 1,45 MHz ≤ f ≤ 2,9 MHz.