Câu hỏi 1.1
62
Phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây ở Nam Mỹ thể hiện rõ nhất là
A. sự phân hoá cảnh quan.
B. sự phân hoá địa hình.
C. sự phân hoá khí hậu.
D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan.
Đáp án
Đáp án đúng là: D
62
Phân hoá tự nhiên theo chiều đông - tây ở Nam Mỹ thể hiện rõ nhất là
A. sự phân hoá cảnh quan.
B. sự phân hoá địa hình.
C. sự phân hoá khí hậu.
D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan.
Đáp án đúng là: D
62
Phân hoá tự nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam Mỹ thể hiện rõ nhất là
A. sự phân hoá cảnh quan.
B. sự phân hoá địa hình.
C. sự phân hoá khí hậu.
D. sự phân hoá khí hậu và cảnh quan.
Đáp án đúng là: D
62
Thứ tự các đồng bằng ở Nam Mỹ từ bắc xuống nam là:
A. La-nốt, A-ma-dôn, La Pla-ta, Pam-pa.
B. A-ma-dộn, La-nốt, La Pla-ta, Pam-pa.
C. La Pla-ta, La-nốt, A-ma-dôn, Pam-pa.
D. Pam-pa, La-nốt, A-ma-dôn, La Pla-ta.
Đáp án đúng là: A
62
Hãy nối các ô ở bên trái với các ô ở bên phải cho phù hợp với địa hình Nam Mỹ.
63
Hãy xác định trên hình 16.2 trong SGK vị trí, phạm vi các đới khí hậu: xích đạo, cận xích đạo, nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới.
- Phạm vi của đới khí hậu xích đạo, cận xích đạo: Quần đảo Ang-ti, sơn nguyên Guy-a-na, đồng bằng Na-nốt, đồng bằng A-ma-dôn.
- Phạm vi của đới khí hậu nhiệt đới: eo đất Trung Mỹ, khu vực chí tuyến Nam ở lục địa Nam Mỹ.
- Phạm vi của đới khí hậu cận nhiệt: diện tích nhỏ ở phía Nam lục địa Nam Mỹ.
- Phạm vi của đới khí hậu ôn đới: cực nam của lục địa Nam Mỹ.
63
Hãy nối các ô ở bên trái với các ô ở bên phải cho phù hợp với thiên nhiên Trung và Nam Mỹ.
63
Dựa vào hình 16.3 trong SGK, hãy hoàn thành bảng dưới đây:
SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
---|---|---|---|
Độ cao (m) | Đại thực vật | Độ cao (m) | Đai thực vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 - 1000 m | Thực vật nửa hoang mạc | 0 - 1 000 m | Rừng nhiệt đới |
SƯỜN TÂY | SƯỜN ĐÔNG | ||
---|---|---|---|
Độ cao (m) | Đại thực vật | Độ cao (m) | Đai thực vật |
6000 - 6500m | Băng tuyết | 6000 - 6500m | Băng tuyết |
5000 - 6000m | Băng tuyết | 5000 - 6000m | Băng tuyết |
4000 - 5000m | Đồng cỏ núi cao | 3000 - 4000m | Đồng cỏ |
3000 - 4000m | Đồng cỏ núi cao | 2000 - 3000m | Rừng lá kim |
2000 - 3000m | Đồng cỏ cây bụi | 1300 - 2000m | Rừng lá rộng |
1000 - 2000m | Cây bụi xương rồng | 1000 - 1300m | Rừng lá rộng |
0 - 1000 m | Thực vật nửa hoang mạc | 0 - 1 000 m | Rừng nhiệt đới |